tailieunhanh - Các Chủ Đề Tiến Bộ trong C# part 6

Attribute 1 attribute là 1 thứ dùng để đánh dấu (marker) mà được ứng dụng đến 1 phương thức hay 1 lớp thậm chí là 1 đối số riêng trong 1 phưong thức ,cung cấp thông tin thêm về mục đó. | Attribute 1 attribute là 1 thứ dùng để đánh dấu marker mà được ứng dụng đến 1 phương thức hay 1 lớp thậm chí là 1 đối số riêng trong 1 phưong thức cung cấp thông tin thêm về mục đó. ví dụ attribute Conditional có thể được dùng để đánh dấu 1 phương thức như là 1 phương thức debug như sau Conditional DEBUG public void DoSomeDebugStuff . do something Để áp dụng 1 attribute đến 1 mục ta cung cấp tên của attribute trong ngoặc vuông ngay trước định nghĩa mục. các attribute lấy vài thông số - những thông số này cung cấp bên trong dấu ngoặc theo sau tên attribute Ở cấp độ cơ bản nhất của nó ứng dụng 1 attribute vào 1 mục có thể đơn giản chỉ là thông tin thêm về mục đó đựợc bỏ trong assembly đuợc biên dịch dùng cho mục đích hướng dẫn thêm. 1 số attribute được định nghĩa trong các lớp cơ sở đuợc nhận ra bởi trình biên dịch C .mà từ đó trình biên dịch có thể gây ra những tác động trên mã . ví dụ trên trình biên dịch sẽ biên dịch mã của mục Conditional chỉ nếu biểu tượng DEBUG đã được định nghĩa trước. Trong phần này ta sẽ xem xét 3 attribute sau - Conditional có thể đánh dấu bất kì phương thức với attribute Conditional . sẽ ngăn ngừa trình biên dịch từ việc biên dịch phương thức đó hay bất kì câu lệnh mà tham khảo đến nó nếu tên biểu tượng không được định nghĩa. điều này có thể được dùng cho điều kiện biên dịch . - Dllimport - đôi khi ta cần truy nhập đến các Window API cơ bản hoặc các hàm kiểu cũ khác mà được thực thi trong các window Dllimport dùng cho mục đích này . nó được dùng đánh dấu 1 phương thức được định nfghĩa trong Dll bên ngoài. - Obsolete - attribute này được dùng để đánh dấu 1 phương thức được xem như obsolete không dùng nữa . tuỳ thuộc vào việc thiết lập trên attribute này trình biên dịch sẽ sinh ra 1 cảnh báo hay lỗi nếu nó gặp bất kì mã nào cố gắng dùng phương thức này. Ta xem xét các attribute này thông qua ví dụ Attributes . trình bày 1 message box dùng hàm Window API MessageBox và cũng trình bày 2 thông điệp vá lỗi. 1 trong những thông điệp