tailieunhanh - Đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy

Đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm. | UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2021 2022 Ngày thi 21 12 2021 ĐỀ 01 Thời gian làm bài 45 phút Phần I 20 câu mỗi câu 0 25 điểm Câu 1. Cà độc dược có bộ NST 2n 24. Thể một nhiễm của cà độc dược có số lượng NST trong tế bào là A. 2n- 1 23 B. 2n-2 22 C. 2n 24 D. 2n 2 26 Câu 2. Dạng đột biến nào dưới đây được ứng dụng trong sản suất rượu bia A. Lặp đoạn NST ở lúa mạch làm tăng hoạt tính enzimamilaza thuỷ phân tinh bột B. Đảo đoạn trên NST của cây đậu Hà Lan C. Lặp đoạn trên NST X của ruồi giấm làm thay đổi hình dạng của mắt D. Lặp đoạn trên NST của cây đậu Hà Lan Câu 3. Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng A. chỉ có một cặp NST bị thay đổi về số lượng B. chỉ có một hoặc một số NST bị thay đổi về cấu trúc C. tất cả các cặp NST đều bị thay đổi về số lượng D. có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng Câu 4. Thể da bội nào sau đây có kích thước tế bào cơ quan lớn nhất A. 3n B. 4n C. 5n D. 6n Câu 5 Vai trò của thường biến là A. biến đổi cá thể B. giúp sinh vật thích nghi với môi trường C. di truyền cho đời sau D. thay đổi kiểu gen của cơ thể Câu 6 Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về biến dị tổ hợp A. Là biến dị phát sinh do tổ hợp lại các gen sẵn có của bố và mẹ trong sinh sản. B. Là nguồn nguyên liệu của tiến hóa và chọn giống. C. Là biến dị được tạo ra do sự thay đổi cấu trúc của gen. D. Biến dị có tính cá thể có thể có lợi có hại hoặc trung tính. Câu 7 Quá trình phát sinh giao tử từ 1tinh bào bậc 1 tạo được mấy tinh trùng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8 Quá trình nhân đôi của ADN dựa theo nguyên tắc A. Khuôn mẫu. B. Bổ sung. C. Bán bảo toàn khuôn mẫu. D. Bổ sung bán bảo toàn Câu 9 Một ARN có khối lượng đvC gen tham gia tổng hợp ARN đó có khối lượng là A. đvC B. đvC C. đvC D. đvC Câu 10 Chức năng của tARN là A. vận chuyển axitamin cho quá trình tổng hợp prôtêin B. tham gia cấu tạo nhân của tế bào C. truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đên ribôxôm. D. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN