tailieunhanh - Bài giảng môn Địa lí lớp 7 - Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng (Tiết 2)

Bài giảng môn Địa lí lớp 7 - Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng (Tiết 2) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh tìm hiểu về sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường; phân tích biểu đồ để thấy mối quan hệ giữa gia tăng dân số tự nhiên với tình trạng thiếu lương thực ở Châu Phi; . Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | Quan sát l Quan sát lượ ược đ c đồồ phân b phân bốố dân c dân cưư th thếế gi giớới cho bi i cho biếết Trong 3 môi t Trong 3 môi trtrườ ường khí h ng khí hậậu dân c u dân cưư t tậập trung nhi p trung nhiềều nh u nhấất t ởở đ đớới nào i nào BÀI 10 DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG Tiết 2 2. Sứức ép c 2. S c ép củủa dân s a dân sốố t tớới tài nguyên môi tr i tài nguyên môi trườ ường ng. HS suy nghĩ cá nhân Phân tích biểu đồ để thấy mối quan hệ giữa gia tăng dân số tự nhiên với tình trạng thiếu lương thực ở Châu Phi 160 150 140 130 120 110 100 90 Gia tăng dân số tự nhiên 80 Sản lượng lương thực 1975 1980 1985 1990 Năm Bình quân lương thực theo đầu người Năm 1975 100 Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và lương thực châu Phi từ năm 1975 đến năm 1990 SoBình sánhquân lương gia tăng thựcthực lương theo Bình quân Lươ ng thực Tăng đầu Nguyên nhân làm cho bình người có gì thay với gia tăng dân số đổi lương từ 100 110 quân lương thực sụt giảm Dân số Tăng từ thực đầu 100 160 người 160 Giảm từ 100 150 xuống 80 Hãy cho biết m ối quan h Do dân s ố ệ giữa gia 140 130 tăng dân số ttăng nhanh ự nhiên quá nhanh với tình trạng thiếu hụt lương thực ở hơn lương 120 Châu Phi 110 thực Gia tăng dân số quá nhanh trong 100 khi sản lượng lương thực tăng 90 không đáng k ể đã dẫn đến tình Gia tăng dân số tự nhiên trạng thiếu lương thực Ảnh 80 Sản lượng lương thực 1975 1980 1985 1990 Năm hưởng đến chất lượng cuộc sống Bình quân lương thực theo đầu người Năm 1975 100 người dân Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và lương thực châu Phi từ năm 1975 đến năm BiGi ảm tốc đ ện pháp nh ộ tăng dân số nâng m ằm nâng bình quân l ực tăng l ương thứ c theo đầươ ng th u ng ực lên ười lên Dân số và diện tích rừng của khu vực ĐNÁ qua các năm Dân số triệu Diện tích rừng Năm người triệu ha 1980 360 240 2 1990 442 208 6 2000 526 221 0 2010 597 214 6 2017 644 210 8 HS suy nghĩ cá nhân 2 phút Phân tích bảng số liệu dưới đây nhận xét về tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu

TỪ KHÓA LIÊN QUAN