tailieunhanh - Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 6: Chính tả Nhớ lại buổi đầu đi học

Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 6: Chính tả Nhớ lại buổi đầu đi học được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh luyện nghe viết chính xác 1 đoạn trong bài Nhớ lại buổi đầu đi học; biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu; làm đúng bài tập phân biệt vần: eo/oeo; ươn/ương; rèn tính cẩn thận, viết đúng tốc độ trình bày sạch đẹp; . Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án! | TIẾNG VIỆT Lớp 3 Chính tả KIỂM TRA BÀI CŨ Chính tả Nghe viết Nhớ lại buổi đầu đi học Từ Cũng như tôi . đến hết Chính tả Nghe viết Nhớ lại buổi đầu đi học Cũng như tôi mấy học trò mới bỡ ngỡ đứng nép bên người thân chỉ dám đi từng bước nhẹ . Họ như con chim nhìn quãng trời rộng muốn bay nhưng còn ngập ngừng e sợ. Họ thèm vụng và ước ao thầm được như những người học trò cũ biết lớp biết thầy để khỏi phải rụt rè trong cảnh lạ . Theo Thanh Tịnh Chính tả Nhớ lại buổi đầu đi học Tâm trạng của đám học trò mới như thế nào Chính tả Nhớ lại buổi đầu đi học Những hình ảnh nào cho em biết điều đó Hướng dẫn viết từ khó bỡ ngỡ đứng nép quãng ngập ngừng trời Chính tả Nghe viết Nhớ lại buổi đầu đi học Cũng như tôi mấy học trò mới bỡ ngỡ đứng nép bên người thân chỉ dám đi từng bước nhẹ . Họ như con chim nhìn quãng trời rộng muốn bay nhưng còn ngập ngừng e sợ. Họ thèm vụng và ước ao thầm được như những người học trò cũ biết lớp biết thầy để khỏi phải rụt rè trong cảnh lạ . Theo Thanh Tịnh Chính tả Nghe viết Nhớ lai buổi đầu đi học VIẾT CHÍNH TẢ Chính tả Nghe viết Nhớ lại buổi đầu đi học Cũng như tôi mấy học trò mới bỡ ngỡ đứng nép bên người thân chỉ dám đi từng bước nhẹ . Họ như con chim nhìn quãng trời rộng muốn bay nhưng còn ngập ngừng e sợ. Họ thèm vụng và ước ao thầm được như những người học trò cũ biết lớp biết thầy để khỏi phải rụt rè trong cảnh lạ . Theo Thanh Tịnh Bài tập chính tả Điền vào chỗ trống eo hay oeo nhà ngh đường ngoằn ng . cười ngặt ngh. ng . đầu Bài tập chính tả Tìm các từ chưa tiếng có vần ươn hoặc ương có nghĩa như sau - Cùng nghĩa với thuê - Trái nghĩa với phạt - Làm chín thức ăn bằng cách đặt trực tiếp trên than lửa . Bài tập chính tả Tìm các từ chưa tiếng có vần ươn hoặc ương có nghĩa như sau Cùng nghĩa với thuê mướn Trái nghĩa với phạt thưởng Làm chín thức ăn bằng cách đặt trực tiếp trên than lửa . nướng

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
34    199    1    29-03-2024
46    179    0    29-03-2024
8    162    0    29-03-2024
14    159    0    29-03-2024
6    89    0    29-03-2024
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.