tailieunhanh - Hệ thống kiến thức về căn bậc hai lớp 9

Hệ thống kiến thức về căn bậc hai lớp 9 và hằng đẳng thức giúp các em củng cố kiến thức để giải các bài toán vận dụng. Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết các bài tập. | HỆ THỐNG KIẾN THỨC VỀ CĂN BẬC HAI LỚP 9 A Căn bậc hai 1. Định nghĩa Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 a. 2. Ký hiệu a gt 0 a Căn bậc hai của số a a Căn bậc hai âm của số a a 0 0 0 3. Chú ý Với a 0 a 2 a 2 a 4. Căn bậc hai số học Với a 0 số a được gọi là CBHSH của a Phép khi phương là phép toán tìm CBHSH của số a không âm. 5. So sánh các CBHSH Với a 0 b 0 a b a b Điền vào ô trống trong bảng sau x 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 x2 Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số sau a 121 b 144 c 169 d 225 e 256 f 324 g 361 h 400 i 0 01 j 0 04 k 0 49 l 0 64 m 0 25 n 0 81 o 0 09 p 0 16 Tính 1 a 0 09 b 16 c 0 25. 0 16 d 4 . 25 4 6 16 e f g 0 36 0 49 25 5 0 04 Trong các số sau số nào có căn bậc hai a 5 b 1 5 c 0 1 d 9 Trong các biểu thức sau biểu thức nào có căn bậc hai a x 4 x 6 1 b 3 x x 5 4 c x2 6x 9 d 5x2 8x 4 e x x 1 x 1 x 2 1 f x2 20x 101 So sánh hai số sau không dùng máy tính a 1 và 2 b 2 và 3 c 6 và 41 d 7 và 47 e 2 và 2 1 f 1 và 3 1 g 2 31 và 10 h 3 và 12 i 5 và 29 j 2 5 và 19 k 3 và 2 l 2 3 và 3 2 m 2 6 và 5 n 7 2 2 và 4 o 15 8 và 7 p 37 14 và 6 15 q 17 26 1 và 99 Dùng kí hiệu viết nghiệm của các phương trình đưới đây sau đó dùng máy tính để tính chính xác nghiệm với 3 chữ số thập phân. a x2 2 b x2 3 c x2 3 5 d x2 4 12 e x2 5 f x2 6 g x2 2 5 h x2 5 2 Giải các phương trình sau a x2 25 b x2 30 25 c x2 5 d x2 3 2 e x2 5 0 f x2 5 2 9 g x2 3 h 2x2 3 2 2 3 i x 1 2 1 16 j x2 1 3 2 k x2 27 10 2 l x2 2x 3 2 3 Giải phương trình a x 3 b x 5 c x 0 d x 2 Trong các số 7 2 7 2 72 7 2 thì số nào là căn bậc hai số học của 49 Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng a Nếu a gt b thì a b b Nếu a b thì a gt b Cho số dương a. Chứng minh rằng a Nếu a gt 1 thì a gt 1 b Nếu a a b Nếu a Một số tính chất bất đẳng thức cộng 2 vế với c cộng 2 vế với c cộng 2 vế với b cộng 2 vế với b nếu c gt 0 giữ nguyên chiều nếu c A x có nghĩa A x 0 1 A x có nghĩa A x gt 0 b Với M gt 0 ta có 2 2 X X M M M X M 2 M 2 X ۳ X M X M .