tailieunhanh - Chương 5:THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP CHẬM

Chọn vật liệu thiết kế bánh răng: Tra bảng [1 tr 92] ta chọn như sau: Vật liệu Nhiệt luyện Giới hạn bền hạn chảy Bánh chủ động Bánh bị động Thép 45X Thép 40X Tôi cải thiện Tôi cải thiện 2. Định ứng suất cho phép: Chọn độ cứng HBcđ = 260 và HBbđ = 250. Ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép: CT và [1 tr 91] : [σH] = ( σ0Hlim / SH) ZRZVKxHKHL [σF] = ( σ0Flim / SF) YRYVKxFKFCKFL. Trong tính toán sơ bộ nên ta chọn ZRZVKxH = 1 và. | Chương 5 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP CHẬM 1. Chọn vật liệu thiết kế bánh răng Tra bảng 1 tr 92 ta chọn như sau Vật liệu Nhiệt luyện Giới hạn bền ơb N mm2 Giới hạn chảy ơch N mm2 Độ cứng HB Bánh chủ động Thép 45X Tôi cải thiện 850 650 Bánh bị động Thép 40X Tôi cải thiện 850 550 2. Định ứng suất cho phép Chọn độ cứng HBcđ 260 và HBbđ 250. Ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép CT và 1 tr 91 ơh ơ0Hlim Sh ZRZVKxHKHL ƠF ơ0Fiim Sf YrYvKxFKFCKFL. Trong tính toán sơ bộ nên ta chọn ZrZvKxH 1 và YrYvKxF 1 do đó chỉ còn ơH ơ i Ịlm SH. KHL ơf - ơ Flim SF KFC KFL Với a Hiim. ơ Flim lần lược là ứng suất tiếp cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ bảng 1 tr 94 ta được ơ Hlim 2HB 7 2x26 7 59 và ơ Flim 26 468. với bánh chủ động . SH và SF là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn. Tra bảng 1 tr 94 ta được SH và SF với bánh chủ động . KFc hệ số xét đến ảnh hưởng đặt - 1 khi đặt tải một chiều. KHLvà KFL hệ số tuổi thọ được tính CT và 1 tr 93 KHL m HNHO Nhe KfL N N ở đây mH và mF - bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn trong trường hợp này mH 6 và mF 6 vì độ cứng mặt răng HB 350. Nho số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử tiếp xúc NHOcđ 3 H 3 x26 18752419 . 6 NFo 6 đối với tất cả các loại thép. NFe và Nhe số chu kì thay đổi ứng suất tương đương Nhe 60cZT ITmx 3nttt Nef 60cZT ITmxpnt Với c số lần ăn khớp của rằng trong một vòng. Ở đây c 1 n số vòng quay bánh răng trong một phút ncđ 725 nbđ 208 9 . Ti mô men xoắn. Tmax 598010 3 Nmm L 5 năm mỗi năm 300 ngày mỗi ngày 2 ca mỗi ca 8h nên Tổng số giờ làm việc t 5 X 300 X 2 X 8 24000 giờ suy ra với bánh chủ động ZT I Tmax 3 nttt 13x 36I 36 15 12 15 15 36 12 12I 36 15 12 4224077 ZT I Tmax mFnItI 16x 36I 36 15 12 15 15 36 12 12I 36 15 12 612847. Suy ra NHEcđ 60x 253444638. NEFcđ 60c x 36770866. Vì NHecđ NHOcđ và NEFcđ NFOcđ nên .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN