tailieunhanh - Phương pháp học từ vựng tiếng Nhật

Nhận thấy việc học từ vựng là một trong những bước khó khăn mà người học tiếng Nhật nào cũng phải trải qua. Cũng như tiếng Việt, từ vựng tiếng Nhật cũng rất đa dạng tùy vào ngữ cảnh của người nói. Từ đó, chúng tôi đề xuất những phương pháp sáng tạo mới, đồng thời tìm hiểu, thiết kế 4 cách học từ vựng dành cho người học. | PHƢƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT Nguyễn Thị Yến Nhi Bùi Thị Ngọc Lan Nguyễn Ngọc Dung Nguyễn Hoàng Phƣơng An Khoa Nhật Bản học Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh Việt Nam T M TẮT Quan hệ song phương Nhật Bản Việt Nam ngày càng được củng cố và thắt chặt. Số lượng các doanh nghiệp Nhật Bản đầu tư vào Việt Nam ngày một tăng Cùng với đó là số lượng người học tiếng Nhật - 65 nghìn người là con số xấp xỉ của người học tiếng Nhật tại Việt Nam và có xu hướng ngày càng tăng lên dù đa phần ý kiến đều cho rằng đây là một ngôn ngữ khó học. Nhận thấy việc học từ vựng là một trong những bước khó khăn mà người học tiếng Nhật nào cũng phải trải qua Cũng như tiếng Việt từ vựng tiếng Nhật cũng rất đa dạng tùy vào ngữ cảnh của người nói. Từ đó chúng tôi đề xuất những phương pháp sáng tạo mới đồng thời tìm hiểu thiết kế 4 cách học từ vựng dành cho người học. 1. PHƢƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG QUA MẪU TRUYỆN Cách thức nghiên cứu Từ vựng Minna no Nihongo Chukyu みんなの日本語中級I翻訳 文保解説英語版 Đề xuất phương pháp nghiên cứu Học từ vựng theo mẫu truyện. Trong 1 đơn vị bài học cá nhân người học cố gắng xâu chuỗi từ vựng mới thành một mẫu truyện đơn giản dễ nhớ Mẫu từ vựng tham khảo Giáo trình Minna no Nihongo Chukyu みんなの日本語中級I翻訳 文保解説英語 版 trang 12 bài 4 Bước 1 Liệt kê tất cả từ vựng trong một đơn vị bài học Bước 2 Tạo liên kết bằng câu chuyện A. Nhìn khái quát bảng từ vựng đã liệt kê mường tượng câu chuyện. Yêu cầu Câu với ngữ pháp đơn giản không quá phức tạp Cố gắng vận dụng tất cả từ vựng trong bảng Câu chuyện gần gũi với cuộc sống B. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật 学校に戻ってきた一日 明日から新学期です 夏の三か月会えなかった友達に会えるのが楽しみですが 風邪をひいてしまいした 苦手ですが 明日マスクをしなければなりません 朝に目が覚めて 頭とのどがまだ痛かったです 目覚まし時計をセットしたので 寝坊はぜす 学校に間 に合う時間に出発しました 907 学校に通う道に深い池 バザーなど 美しい景色がたくさんあり 若者の人々も見えます 先輩に会えた けど 敬語を使うのを忘れてしまいました 長い夏の後 友達に会えてうれしいです 皆は私に お大事に 言いました 新学期の日は月曜日なので 運動場皆と一緒に朝礼して校歌を歌いました そうすると 校長の発表と学 生が感想の発表 9時に発表が終わり クラスに戻って 新しい先生にあいさつしました モチベーションを作るために 紙に夢とかこの学期の願いとかを書かせました 学生が 英語能力試験の ために ぜひ勉強を頑張ります 世界が平和になりますように を書きました あと グループでゲー ムしました .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.