tailieunhanh - Bài giảng Nguyên lý lập trình hướng đối tượng: Bài 1 - TS. Lý Anh Tuấn

Bài giảng Nguyên lý lập trình hướng đối tượng: Bài 1 Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C++, cung cấp cho người học những kiến thức như: Giới thiệu C++; Biến, Biểu thức, Lệnh gán; Xuất nhập dữ liệu; Phong cách lập trình; Thư viện và Không gian tên. Mời các bạn cùng tham khảo! | NGUYÊN LÝ LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG Bài 1 Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C Giảng viên TS. Lý Anh Tuấn Email tuanla@ Nội dung 1. Giới thiệu C 2. Biến Biểu thức Lệnh gán 3. Xuất nhập dữ liệu 4. Phong cách lập trình 5. Thư viện và Không gian tên 2 Giới thiệu C Nguồn gốc C Ngôn ngữ bậc thấp Mã máy Assembly Ngôn ngữ bậc cao C C FORTRAN COBOL Lập trình hướng đối tượng trong C Thuật ngữ C Chương trình Program Hàm Function Thư viện Library Xuất nhập cơ bản IO với cin cout 3 Sự khác nhau giữa C và C C là ngôn ngữ lập trình hướng thủ tục trong khi C là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng C chỉ hỗ trợ con trỏ trong khi C hỗ trợ cả con trỏ và tham chiếu C không có nạp chồng hàm function overloading trong khi C hỗ trợ tính năng này C sử dụng nhập scanf xuất printf trong khi C sử dụng cin và cout dễ dùng hơn C không có kiểu string bool trong khi C có 2 kiểu dữ liệu này Đuôi mở rộng của C là .c còn đuôi mở rộng của C là .cpp 4 Chương trình C mẫu 1 2 5 Chương trình C mẫu 2 2 Tình huống kết quả 1 Xin chao. Chao mung den voi C . Ban biet bao nhieu ngon ngu lap trinh 0 Người dùng nhập vào 0 Ban nen hoc lop lap trinh co ban hon. Tình huống kết quả 2 Xin chao. Chao mung den voi C . Ban biet bao nhieu ngon ngu lap trinh 1 Người dùng nhập vào 1 Chuc ban hoc tot. 6 Biến trong C Định danh trong C Không trùng với từ khóa hoặc từ dành riêng Phân biệt chữ hoa chữ thường Nên là tên có nghĩa Biến trong C Là một vùng bộ nhớ để lưu trữ dữ liệu cho một chương trình Phải được khai báo trước khi sử dụng trong chương trình 7 Các kiểu dữ liệu 1 2 Loại dữ liệu Kiểu dữ liệu Số ô nhớ Miền giá trị 0 hoặc 1. Trong đó 0 gt Boolean bool 1 byte FALSE và 1 gt TRUE Ký tự char 1 byte -128 tới 127 unsigned 1 byte 0 tới 255 char Số nguyên int 4 byte -2147483648 tới 2147483647 unsigned int 4 byte 0 tới 4294967295 short int 2 byte -32768 tới 32767 long int 4 byte -2147483648 tới 2147483647 8 Các kiểu dữ liệu 2 2 Số thực float 4 byte - - 38 7 chữ số double 8 byte - - 308 15 chữ số long double 8 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN