tailieunhanh - Bài giảng Hệ thống quản lý chất lượng nông nghiệp: Chương 1 - Bùi Hồng Quân

Bài giảng Hệ thống quản lý chất lượng nông nghiệp: Chương 1 Thực hành nông nghiệp tốt tại Việt Nam (VIETGAP) (TCVN 11892-1:2017), cung cấp cho người học những kiến thức như: Phạm vi áp dụng; Thuật ngữ, định nghĩa và viết tắt; Yêu cầu đối với ViêtGAP trồng trọt. Mời các bạn cùng tham khảo! | INDUSTRIAL UNIVERSITY OF HCMC http Institute of Biotechnology and Foodtechnology Biotechnology Department HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Lecturer Bui Hong Quan W http Or google Bui Hong Quan for more information HP 0917035038 Personal Email buihongquan@ Course email qlclnn@ 31 12 2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 28 GV Bù i Hồ ng Quân http http Chương 1 THỰC HÀNH NÔNG NGHIỆP TỐT TẠI VIỆT NAM VIETGAP TCVN 11892-1 2017 PHẦN 1 TRỒNG TRỌT Phạ m vi á p dụ ng Thuạ t ngữ định nghĩa và viế t tá t Yêu cà u đố i với ViêtGAP trồ ng trộ t Phụ lụ c A Phụ lụ c B Phụ lụ c C Phụ lụ c D Phụ lụ c E 31 12 2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 30 http Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu thực hành nông nghiệp tốt trong sản xuất sơ chế sản phẩm trồng trọt dùng làm thực phẩm. 31 12 2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 31 http Thuật ngữ định nghĩa và từ viết tắt Thực hành nông nghiệp tốt trong trồng trọt Good Agricultural Practices for crop production Gồm những yêu cầu trong sản xuất sơ chế sản phẩm trồng trọt để bảô đảm an toàn thực phẩm chất lượng sản phẩm sức khỏê và an toàn lao động đối với người sản xuất bảô vệ môi trường và truy nguyên nguồn gốc sản phẩm. Thực phẩm Food Sản phẩm mà con người ăn uống ở dạng tươi sống hôặc đã qua sơ chế chế biến bảô quản. Thực phẩm không bao gồm mỹ phẩm thuốc lá và các chất sử dụng như dược phẩm. 31 12 2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 32 http Thuật ngữ định nghĩa và từ viết tắt Sản xuất Production Gồm các hôạt động từ gieo trồng đến thu hôạch sơ chế và đóng gói tại nơi sản xuất hôặc vận chuyển đến nơi sơ chế. Sơ chế Produce handling Bao gồm hôạt động lôại bỏ những phần không sử dụng làm thực phẩm phân lôại làm sạch làm khô đóng gói nhằm tạô ra thực phẩm tươi sống có thể ăn ngay hôặc tạô ra nguyên liệu thực phẩm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN