tailieunhanh - Bài giảng Sinh thái vi sinh vật: Chương 3 - TS. Nguyễn Xuân Cảnh

Bài giảng Sinh thái vi sinh vật: Chương 3 Tương tác giữa các vi sinh vật, cung cấp cho người học những kiến thức như: Phân loại các mối quan hệ chính ở vi sinh vật; Quan hệ cộng sinh; Cộng sinh giữa nấm và vi khuẩn; Tương tác giữa các sinh vật nhân sơ; Các tương tác giới tính. Mời các bạn cùng tham khảo! | 9 18 2020 Chương 3. Tương tác giữa các vi sinh vật Phân loại các mối quan hệ chính ở vi sinh vật Quan hệ cộng sinh Cộng sinh giữa nấm và vi khuẩn Tương tác giữa các sinh vật nhân sơ Các tương tác giới tính Giới thiệu chung - Cùng với sự phát triển của các quần thể vi sinh vật thì nhu cầu về dinh dưỡng và không gian sống của vi sinh vật cũng ngày càng tăng lên. Điều này khiến cho các vi sinh vật biến đổi không ngừng để có thể tồn tại được trong môi trường sống. - Vi sinh vật không chỉ phản ứng với môi trường hóa học mà chúng còn tương tác với các vi sinh vật khác trong môi trường trực tiếp của chúng. Bản chất và mức độ tương tác giữa các vi sinh vật phụ thuộc vào loại vi sinh vật cũng như sự lớn mạnh của quần thể vi sinh vật. - Mối quan hệ giữa các tế bào có thể là hợp tác trong đó một hoặc nhiều cá thể cùng có lợi hoặc cũng có thể là sự cạnh tranh khiến cho một hay một số loài trong cùng môi trường gặp bất lợi. - Các vi sinh vật thường có xu hướng được phân chia thành các nhóm rõ ràng dựa vào các hoạt động và mối quan hệ đặc trưng của chúng trong quần thể. 1 9 18 2020 Các mối quan hệ giữa vi sinh vật và vật chủ Mối quan hệ Đặc điểm Loài A Loài B Trung lập Không tương tác Không bị ảnh hưởng Không bị ảnh Neutralism hưởng Cộng sinh Sự tương tác cần để tồn tại trong môi trường Có lợi Có lợi Mutualism sống một số loài bắt buộc phải sống theo hình Symbiosis thức này Cộng sinh không bình Sự tương tác cần để tồn tại trong môi trường Có lợi Có lợi đẳng sống một số loài không bắt buộc Protocoorperation Tương hỗ Sự phát triển của sinh vật này sẽ được hỗ trợ Có lợi Có lợi Synergism bởi sinh vật còn lại syntrophism Hội sinh Một sinh vật có lợi và sinh vật còn lại không Có lợi Không bị ảnh Commensalism bị ảnh hưởng hay tổn hại gì hưởng Cạnh tranh Sinh vật tận dụng các nguồn dinh dưỡng có Bị hại Bị hại Competition trong môi trường Ký sinh và săn mồi Vật chủ bị tấn công bởi vi sinh vật khác Có lợi Bị hại Parasitism and Predation Đối kháng Sinh vật tác động lên sinh vật khác Không

TỪ KHÓA LIÊN QUAN