tailieunhanh - SQL Advanced part 5

Phần 2 SQL Advanced (bài 13) SQL SELECT INTO Statement : Câu lệnh SELECT INTO thường được dùng để tạo những back up hoặc của tables hoặc những bản ghi . Cú pháp : Trích: SELECT column_name(s) INTO newtable [IN externaldatabase] FROM source Sử dụng để backup | Phần 2 SQL Advanced bài 13 SQL SELECT INTO Statement Câu lệnh SELECT INTO thường được dùng để tạo những back up hoặc của tables hoặc những bản ghi . Cú pháp Trích SELECT column_name s INTO newtable IN externaldatabase FROM source Sử dụng để backup Những ví dụ sau đây được dùng để backup table Persons Trích SELECT INTO Persons_backup FROM Persons Mệnh đề IN có thể được sử dụng để copy thêm tables vào trong database Trích SELECT Persons. INTO Persons IN FROM Persons Nếu bạn chỉ muốn copy một vài trường thì có thể select trực tiếp đến những trường đó Trích SELECT LastName FirstName INTO Persons_backup FROM Persons Bạn cũng có thể sử dụng mệnh đề WHERE. Những ví dụ sau đây sẽ tạo một table Persons_backup với 2 cột FirstName và LastName được trích trong table Persons với cột City Sandnes có nghĩa là những FirstName và LastName có City Sandnes Trích SELECT LastName Firstname INTO Persons_backup FROM Persons WHERE City Sandnes Cũng có thể select dữ liệu trong nhiều tables khác. Ví dụ này tạo một table mới có tên Empl_Ord_backup và chứa nội dung của 2 table là Employees và Orders Trích SELECT INTO Empl_Ord_backup FROM Employees INNER JOIN Orders ON Như vậy là table Empl_Ord_backup sẽ chứa tất cả các giá trị trong cột Employee_ID của 2 table Employees và Orders . dondoc vniss