tailieunhanh - Nghiên cứu mối liên quan giữa tính cách và hành vi ăn uống của trẻ em lứa tuổi học đường tại thành phố Huế

| NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA TÍNH CÁCH VÀ HÀNH VI ĂN UỐNG CỦA TRẺ EM LỨA TUỔI HỌC ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHÓ HUẾ Nguyễn Thị Minh Thành Khoa Điều D ưỡng - Trường Đ ại h ọ c Y D ược Huế TÓM TẢT Mục tiêu nghiên cứ u Xác định mối liên quan giữa tính cách và hành vi ăn uổng của trẻ em. Đ ối tư ợ ng vậ phư ơ ng pháp nghiên cứu Cách chọn mẫu ngẫu nhiên theo cụm đã được sử dụng đề chọn ra 225 học sinh đang học tại hai trường tiểu học tại thành phố Huế Việt Nam. sổ liệu được thu thập từ thống 1 đến tháng 3 năm 2015. Công cụ nghiên cứu câu hỏi nhân khẩu học bộ cáu hỏi về hành vi ăn uống và bộ câu hòi về tính cách do giáo viên đánh già. Độ tin cậy đồng nhất là 0 74 và 0 67 0 75 0 63 và 0 61. Phân tích só liệu bời chương trình thống kê SPSS 17. Kết quả Đãtìm thấy rằng có mối liên hệ giữa sự kiên trì và hành vi ăn uống r -0 268 p ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cứu 10 06 với mức từ 23 tuổi đến 55 tuổi. Tất cả giáo viên Thiết kế nghiên cứu sừ dụng thiết kế nghiên cứu ỉà nữ 100 .Tất cả giáo viên đều có trình độ từ đại mô tả cắt ngang để kiểm tra moi liên quan giữa tính học trở lên 82 20 s ố năm ơạy học trung bình là cách và hành vi ăn uống ờ trẻ em độ tuổi đi học ờ 1Ồ 08rtăm . 10 06 . trường tiểu học thành phố thuật chọn mẫu 2. Thống kê mô tả đặc điểm của các biến ngẫu nhiên theo cụm được sử dụng đề lẩy cỡ mẫu íà . Tính cách 225 trẻ em lứa tuồi học đườna ở 33 trườna tiểu học Điểm số truna binh của tinh cách độ phản ứna tiêu công lập ờ thành phố Huế. cống cụ nghiên cứu bao cực là 2 25 . - 0 57 sự kiên trì ià 3 82 . gồm bộ câu hỏi vế nhân khẩu học bộ câu hỏi hành 0 81 sự rụt rè là 3 12 . 0 60 và mức độ hoạt viăn uống của trẻ em và bộ câu hỏi tính cách trẻ em đọng là 2 35 . 0 91 . Kết quả được thể hiện chi lứa tuổi học đường phiên bàn giáo viên. tiểt tại bảng 1. Bộ câu hỏi về nhân khẩu học được làm bởi nghiên Bảngl Trung bình độ iệch chuẩn vàkhoảng biển cửu viên. Bộ câu hỏi hành vi ăn uống của trẻ emđược thiên cỉìa từng tính cách n 225 phát triển bời Wardle .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN