tailieunhanh - cải tạo mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Bắc Ninh- tỉnh Bắc Ninh, chương 8

Xác định quy mô cấp nước cho thị xã bắc ninh . công suất của hệ thông cấp nước: dùng cho sinh hoạt: *Lưu lượng nước cấp cho ngày dùng nước lớn nhất là: Qngay max q tb N max K ngd 1000 Trong đó: chuẩn q tb :Tiêu (l/),q tb =130(l/ngd) dùng nước trung bình N: Dân số được cấp,N=(người) m: tỷ lệ cấp nước cho thị xã đến năm 2020. K ngaydem K ngaydem max max : Hệ số dùng nước không điều hoà , =(1,4-1,5)theo tiêu chuẩn K ngaydem max =1,4 *Lưu lượng nước cấp cho giờ. | chương 8 XÁC ĐỊNH QUY MÔ CẤP N Ớc CHO THỊ x BẮC NINH . CÔNG SUẤT CỦA HỆ THÔNG CẤP N ỚC dùng cho sinh hoạt L-u l-ợng n-ớc cấp cho ngày dùng n-ớc lớn nhất là Ổmax qtb x N ĨS max ngayVm m x700 x K ngd Trong đó qtb Tiêu chuẩn dùng n- ớc trung bình l qtb 130 l ngd N Dân số đ-ợc cấp N ng-ời m tỷ lệ cấp n- ớc cho thị xã đến năm 2020. Kngaydem max Hệ số dùng n- ớc không điều hoà K max 1 4-1 5 theo tiêu chuẩn K emmax 1 4 ngaydem ngaydem L-u l-ợng n-ớc cấp cho giờ dùng n-ớc lớn nhất là o_ Qsh ngaydem max 24 x K x mĩ h max Kh nhất Trong đó hệ số dùng n-ớc không điều hoà giờ dùng n-ớc lớn max K a x p_v h max max amax hệ số kể đến mức độ tiện nghi của các công trình chế độ làm việc của các xí nghiệp và các điều kiện địa ph-ơng khác theo TCN 33-85 1 4 . 1 5 chọn max 1 4 ftmx hệ số kể đến số dân c- trong khu theo với số dân là ng-ời theo TCN 33-85 7. 1 07 K 1 4X 1 07 1 5 vậy Qhmax 32032 Xn 2002 m3 h l-ợng n-ớc dùng cho t-ới đ-ờng t-ới cây a Lu l Ợng nớc t ới đ ờng theo quy hoạch diện tích t ới đ ờng trong khu vực nội thị sẽ bằng 15 diện tích to n thị x -L-u l-ợng n-ớc t-ới đ-ờng đ-ợc tính theo công thức Qngdd Ft X qt m3 ngd Ft là diện tích đ-ờng cần t-ới Ft 15 xF F là diện tích toàn thị xã là F 2550 ha 25500000 m2 F 15 x 25 5 00000 3825000 m 2 100 qt tiêu chuẩn n-ớc cho một lần t-ới bằng co giới qt 0 3-0 4 l theo TCN 33-85 chọn qt 0 4 l s m2 0 4x103 m3 Qdnng 0 4 X103 X 1530 m3 ngd - L-u l-ợng n-ớc t-ới trong 1 giờ là Qth 0 Trong đó T là thời gian t-ới trong 1 ngày đêm vào các giờ 8-9 910 10-11 11-12 12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 Q 1100 153 mJ h b L ul Ợng nớc t ới cây xanh v thảm cỏ . Đ-ợc xác định theo công thức Q Ft X qt Trong đó Ft diện tích cần t-ới ha theo quy hoạch thì diện tích cây xanh chiêm 10 diện tích đất toàn thị xã Ft 10 F 10 x2550 255 ha 255x104 qt tiêu chuẩn n-ớc t-ới cây lấy 0 5-1 l ngđ .Chọn qt 0 5 l ngđ Qxngd 255 X104 X 0 5 X10-3 Ỉ275 m3 ngd l-ợng cấp .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN