tailieunhanh - Bài giảng phần lượng giác

Tài liệu tham khảo Bài giảng toán học phần lượng giác | ◘ ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Đơn vị đo góc và cung: Độ và Radian (Rad). 2. Đổi độ sang Radian (rad) 3. Bảng đổi độ sang rad và ngược lại của một số góc (cung ) thường dùng: BÀI GIẢNG PHẦN LƯỢNG GIÁC Độ Rad II. Góc lượng giác & cung lượng giác: 1. Định nghĩa: (tia gốc) (tia ngọn) (điểm gốc) (điểm ngọn) 2. Đường tròn lượng giác: Số đo của một số cung lượng giác đặc biệt: III. Định nghĩa giá trị lượng giác 1. Đường tròn lượng giác: A: điểm gốc của cung lượng giác. x'Ox : trục côsin ( trục hoành ) y'Oy : trục sin ( trục tung ) t'At : trục tang u'Bu : trục cotang 2. Định nghĩa các giá trị lượng giác Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (O;R=1), điểm M(x;y) thuộc (O;R), gọi: ta có: 2. Định nghĩa các giá trị lượng giác: a. Định nghĩa: Trên đường tròn lượng giác cho số đo cung AM = α. Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên x'Ox và y'Oy T, U lần lượt là giao điểm của tia OM với t'At và u'Bu. Ta có: Trục cosin Trục tang Trục sin Trục cotang b. Các tính chất : c. Tính tuần hoàn: IV. Giá trị lượng giác của các cung (góc ) đặc biệt: Ta nên sử dụng đường tròn lượng giác để ghi nhớ các giá trị đặc biệt: 2. Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt: 3. Các hệ thức cơ bản: Hệ quả: Giá trị lượng giác các góc liên quan đặc biệt: 1. Hai góc đối nhau: 2. Hai góc bù nhau: 3. Hai góc hơn, kém π: 4. Hai góc phụ nhau: 5. Hai góc hơn nhau π/2: 1. Hai góc đối nhau: 2. Hai góc bù nhau: 3. Hai góc hơn, kém π: 4. Hai góc phụ nhau: 5. Hai góc hơn nhau π/2: V. Công thức lượng giác 1. Công thức cộng góc: cos (a – b) = + cos (a + b) = – sin (a – b) = – sin (a + b) = + 2. Công thức góc nhân đôi: sin2a = . cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2 sin2a. 3. Công thức hạ bậc: 4. Công thức góc nhân ba: sin3a = 3sina – 4sin3a cos3a = 4cos3a – 3cosa 5. Công thức sinx, cosx, tanx, cotx theo : 5. Công thức biến đổi tổng thành tích: 6. Công thức biến đổi tích thành tổng: Chương I. HÀM SỐ LƯỢNG . | ◘ ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Đơn vị đo góc và cung: Độ và Radian (Rad). 2. Đổi độ sang Radian (rad) 3. Bảng đổi độ sang rad và ngược lại của một số góc (cung ) thường dùng: BÀI GIẢNG PHẦN LƯỢNG GIÁC Độ Rad II. Góc lượng giác & cung lượng giác: 1. Định nghĩa: (tia gốc) (tia ngọn) (điểm gốc) (điểm ngọn) 2. Đường tròn lượng giác: Số đo của một số cung lượng giác đặc biệt: III. Định nghĩa giá trị lượng giác 1. Đường tròn lượng giác: A: điểm gốc của cung lượng giác. x'Ox : trục côsin ( trục hoành ) y'Oy : trục sin ( trục tung ) t'At : trục tang u'Bu : trục cotang 2. Định nghĩa các giá trị lượng giác Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (O;R=1), điểm M(x;y) thuộc (O;R), gọi: ta có: 2. Định nghĩa các giá trị lượng giác: a. Định nghĩa: Trên đường tròn lượng giác cho số đo cung AM = α. Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên x'Ox và y'Oy T, U lần lượt là giao điểm của tia OM với t'At và u'Bu. Ta có: Trục cosin Trục tang Trục sin Trục cotang b. Các tính chất : c. Tính tuần hoàn: .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.