tailieunhanh - thiết kế trường học 5 tầng, có cầu thang bộ lên xuống giữa các tầng, chương 22
Dùng ván khuôn sàn bằng gỗ gồm các lớp sau: +Ván khuôn sàn +Hệ đà ngang đỡ ván khuôn sàn +Hệ cây chống đỡ xà gồ, sàn +Cắt một dải ván sàn để tínhVK sàn Sơ đồ tính ván khuôn sàn * Tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn gồm: + Tải trọng bê tông và cốt thép sàn: q1 s .h s .γ q1=1,2 .1 . 0,1 . 2600 = 312 (kg/m2) + Tải trọng ván khuôn sàn: q2 = q2=1,1 . 1 . 0,03 . 600 =19,8 (kg/m2) + Trọng l-ợng đổ bê tông. | Chương 22 Tính toán thiết kế ván khuôn s n - Dùng ván khuôn sàn bằng gỗ gồm các lớp sau Ván khuôn sàn Hệ đà ngang đỡ ván khuôn sàn Hệ cây chống đỡ xà gồ sàn Cắt một dải ván sàn để tính Sơ đồ tính ván khuôn s n Tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn gồm Tải trọng bê tông và cốt thép sàn q1 .hs .Y q1 1 2 . 312 kg m2 Tải trọng ván khuôn sàn q2 q2 1 1 . 19 8 kg m2 Trọng l-ợng đổ bê tông sàn q3 q3 1 520 kg m2 Tải trọng đầm nén q4 n. Pdtc .bs q4 1 260 kg m2 Tải trọng thi công q5 n. Pdtc .bs q5 1 325 kg m2 Tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy sàn q q1 q2 q3 q4 q5 312 19 8 520 260 325 1436 8 kg m2 Giả thiết chiều rộng của 1 tấm ván khuôn sàn là 0 3m - Tải trọng tính toán trên 1 m ván khuôn là qtt 1436 3 431 kg m - Ta có mô men kháng uốn của tiết diện ván khuôn là Wx 3032 45cm3 x 6 6 - Khả năng chịu lực của ván khuôn là M ơ .W ơ 150 kg cm2 M 6750 - Giá tri mô men lớn nhất do tải trọng Mmax 10 - Cho Mmax M 6750 ta có khoảng cách đà ngang ván khuôn đáy sàn là Lđ J1 í10-6750 125 cm Chọn Lđ 60 - đ V qtt Ạ 4 31 v đ cm Kiểm tra điều kiện biên dạng của ván khuôn sàn f - f L J qtc 431 359 2 kg m 1 2 1 cm2 J 30 3 67 5cm4 12 12 f J 5926r 0 049 cm 5 kl - 1 - 60 - n 1 nrn f I 0 15 cm 400 400 f 0 049 cm f 0 15 cm Đảm bảo điều kiện độ võng 4. Tính toán đ ngang - Chọn kích th-ớc xà gổ 8x10 cm Tải trọng tác dụng lên đà ngang gổm - Tải trọng tính toán ván khuôn sàn trên 1 m qvs 1436 8 kg m - Tải trọng đà ngang qđn 1 5 28 kg m Tổng tải trọng tác dụng q 1436 8 5 28 1442 kg m
đang nạp các trang xem trước