tailieunhanh - Tư tưởng khoan dung trong triết học Kant

Nội dung bài viết bước đầu phân tích biểu hiện khoan dung trong triết học của Kant. Tư tưởng khoan dung được Kant cố gắng hiện thực hóa trong các mối quan hệ, nhất là nhằm loại bỏ sự nghi ngờ lẫn nhau giữa các quốc gia, thiết lập quan hệ quốc tế và đề xuất những nguyên tắc phân xử xung đột. Mời các bạn cùng tham khảo! | TƢ TƢỞNG KHOAN DUNG TRONG TRIẾT HỌC KANT SV. Lê Vũ Cảnh Lớp ĐHGDCT13A GVHD . Đỗ Duy Tú Tóm tắt Trên cơ sở làm rõ nội hàm khái niệm khoan dung bài viết bước đầu phân tích biểu hiện khoan dung trong triết học của Kant. Tư tưởng khoan dung được Kant cố gắng hiện thực hóa trong các mối quan hệ nhất là nhằm loại bỏ sự nghi ngờ lẫn nhau giữa các quốc gia thiết lập quan hệ quốc tế và đề xuất những nguyên tắc phân xử xung đột. Từ khóa Khoan dung Triết học Kant 1. Đặt vấn đề Immanuel Kant 1724 1804 là một trong những nhà triết học vĩ đại của lịch sử tƣ tƣởng phƣơng Tây trƣớc Mác. Triết học của Kant là nền tảng và điểm xuất phát của triết học Đức hiện đại. Ông đã để lại cho nhân loại hệ thống triết học độc đáo và sâu sắc đề cập rất nhiều vấn đề nhiều khía cạnh nhƣ văn hóa đạo đức chính trị - xã hội trong đó có tƣ tƣởng khoan dung. Tƣ tƣởng khoan dung đƣợc Kant cố gắng hiện thực hóa trong các mối quan hệ nhất là nhằm loại bỏ sự nghi ngờ lẫn nhau giữa các quốc gia thiết lập quan hệ quốc tế và đề xuất những nguyên tắc phân xử xung đột 5 . 2. Nội dung . Khái niệm khoan dung Xét về mặt thuật ngữ khoan dung có nhiều trong ngôn ngữ và có sự khác nhau nhất định khi sử dụng. Trong tiếng Việt khái niệm này đã có từ lâu nhƣng chỉ đƣợc nói đến phổ biến từ những năm 90 của thế kỷ XX. Do đó việc sử dụng một thuật ngữ với nội hàm chƣa xác định thống nhất trong điều kiện mới đã gây ra những khó khăn nhất định. Khoan dung trong tiếng Anh là tolerance trong tiếng Pháp là tolérance và đều bắt nguồn từ tiếng Latinh là tolerare và tolerantia. Theo từ các từ điển dịch sang tiếng Việt những từ đó đều đƣợc dịch là khoan dung mặc dù ở những loại từ khác nhau. Riêng trong tiếng Nga Ханский навоз có nghĩa là khoan dung và là từ thuần Nga từ thứ hai có gốc xuất phát từ tiếng Latinh là TorepaHmHocmb cũng đƣợc giải nghĩa là khoan dung. 26 Trong Hán Việt từ điển giản yếu học giả Đào Duy Anh giải thích bao dung là ngƣời có đại độ tức là độ lƣợng rộng lớn khoan dung là sự rộng rãi .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.