tailieunhanh - Chapter 2: Mô hình TCP/IP

Đây là giáo trình mạng máy tính - Mô hình TCP/IP gửi đến các bạn độc giả tham khảo. | Chương 2: Mô hình TCP/IP Nội dung Giới thiệu TCP/IP Địa chỉ IP Cấu trúc gói tin IP. Kỹ thuật Subneting Các giao thức tầng internet Giao thức tầng Transport Giao thức tầng Application TCP/IP (Transmission Control Protocol / Internet Protocol): Bộ giao thức dùng trên internet SPX/IPX (Sequenced Packet Exchange /Internetwork Packet eXchange): là giao thức chính được sử dụng trong hệ điều hành mạng Netware của hãng Novell. NetBEUI (Network Basic Input/Output System Extended User Interface): Là giao thức chính được sử dụng trong hệ điều hành Windows Giới thiệu Mô hình TCP/IP chia làm 4 tầng: Tầng ứng dụng (Application Layer) Tầng giao vận (Transport Layer) Tầng Internet (Internet Layer) Tầng truy cập mạng (Network access Layer) Giới thiệu Application Presentation Session Application Transport Transport Network Internet Physical Data link Network access Các giao thức tương ứng với các tầng Application Layer SNMP SMTP TELNET FTP DNS Token Ring FDDI Ethernet Network access Layer . | Chương 2: Mô hình TCP/IP Nội dung Giới thiệu TCP/IP Địa chỉ IP Cấu trúc gói tin IP. Kỹ thuật Subneting Các giao thức tầng internet Giao thức tầng Transport Giao thức tầng Application TCP/IP (Transmission Control Protocol / Internet Protocol): Bộ giao thức dùng trên internet SPX/IPX (Sequenced Packet Exchange /Internetwork Packet eXchange): là giao thức chính được sử dụng trong hệ điều hành mạng Netware của hãng Novell. NetBEUI (Network Basic Input/Output System Extended User Interface): Là giao thức chính được sử dụng trong hệ điều hành Windows Giới thiệu Mô hình TCP/IP chia làm 4 tầng: Tầng ứng dụng (Application Layer) Tầng giao vận (Transport Layer) Tầng Internet (Internet Layer) Tầng truy cập mạng (Network access Layer) Giới thiệu Application Presentation Session Application Transport Transport Network Internet Physical Data link Network access Các giao thức tương ứng với các tầng Application Layer SNMP SMTP TELNET FTP DNS Token Ring FDDI Ethernet Network access Layer Transsmission Control Protocol User Datagram Protocol Transport Layer Internet Protocol ICMP ARP Internet Layer RARP Routing Protocols HTTP Quá trình đóng gói dữ liệu DATA Application DATA TCP Header Transport DATA TCP Header IP Header Internet DATA TCP Header Ethernet Trailer IP Header Ethernet Header Network Địa chỉ IP v4 Cấu trúc địa chỉ IP Địa chỉ nhị phân 32 bit. Ví dụ: 1100000101010000000000100000001 Địa chỉ IP được biểu diễn thành 4 phần bằng nhau và cách nhau bởi dấu chấm. Giá trị của mỗi phần được biểu diễn trong hệ 10, ví dụ: Có hai phần Phần mạng - Network portion Dùng để phân biệt mạng Phần host - Host Portion Dùng để phân biệt các host trong cùng mạng Phân lớp địa chỉ IP 0 NetID HostID Class A Tối đa 126 mạng với tối đa host / mạng: đến 1 NetID HostID 0 Class B 1 NetID HostID Tối đa mạng với tối đa 254 host / mạng: : 1 Class C 0 7 24 14 16 8 21 1 Multicast 1 Class D 1 28 0 Tối đa 16382 mạng với tối đa .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN