tailieunhanh - Lập trình hợp ngữ

Tập tin .COM chỉ có một đoạn nên kích thước tối đa của một tập tin loại này là 64 KB. - Tập tin .COM được nạp vào bộ nhớ và thực thi nhanh hơn tập tin .EXE nhưng chỉ áp dụng được cho các chương trình nhỏ. - Chỉ có thể gọi các chương trình con dạng near. Khi thực hiện tập tin .COM, DOS định vị bộ nhớ và tạo vùng nhớ dài 256 byte ở vị trí 0000h, vùng này gọi là PSP (Program Segment Prefix), nó sẽ chứa các thông tin cần thiết cho DOS. Sau đó, các mã lệnh trong tập tin. | Tài liệu vi xử lý Lập trình hợp ngữ CHƯƠNG 3 LẬP TRÌNH HỢP NGỮ 1. Các tập tin .EXE và .COM DOS chỉ có thể thi hành được các tập tin dạng .COM và .EXE. Tập tin .COM thường dùng để xây dựng cho các chương trình nhỏ còn .EXE dùng cho các chương trình lớn. . Tập tin .COM - Tập tin .COM chỉ có một đoạn nên kích thước tối đa của một tập tin loại này là 64 KB. - Tập tin .COM được nạp vào bộ nhớ và thực thi nhanh hơn tập tin .EXE nhưng chỉ áp dụng được cho các chương trình nhỏ. - Chỉ có thể gọi các chương trình con dạng near. Khi thực hiện tập tin .COM DOS định vị bộ nhớ và tạo vùng nhớ dài 256 byte ở vị trí 0000h vùng này gọi là PSP Program Segment Prefix nó sẽ chứa các thông tin cần thiết cho DOS. Sau đó các mã lệnh trong tập tin sẽ được nạp vào sau PSP ở vị trí 100h và đưa giá trị 0 vào stack. Như vậy kích thước tối đa thực sự của tập tin .COM là 64 KB - 256 byte PSP - 2 byte stack. Tất cả các thanh ghi đoạn đều chỉ đến PSP và thanh ghi con trỏ lệnh IP chỉ đến 100h thanh ghi SP có giá trị 0FFFEh. . Tập tin .EXE - Nằm trong nhiều đoạn khác nhau kích thước thông thường lớn hơn 64 KB. - Có thể gọi được các chương trình con dạng near hay far. - Tập tin .EXE chứa một header ở đầu tập tin để chứa các thông tin điều khiển cho tập tin. 2. Khung của một chương trình hợp ngữ Khung của một chương trình hợp ngữ có dạng như sau TITLE Chương trình hợp ngữ .MODEL Ki ếu kích thước bộ nhớ Khai báo quy mô sử dụng bộ nhớ .STACK Kích thước Khai báo dung lượng đoạn stack .DATA Khai báo đoạn dữ liệu msg DB .CODE main PROC Hello Khai báo đoạn mã CALL Subname Gọi chương trình con main ENDP Subname PROC Định nghĩa chương trình con Phạm Hùng Kim Khánh Trang 44 Tài liệu vi xử lý Lập trình hợp ngữ RET Subname ENDP END main Quy mô sử dụng bộ nhớ Bảng Loại Mô tả Tiny Mã lệnh và dữ liệu nằm trong một đoạn Small Mã lệnh trong một đoạn dữ liệu trong một đoạn Medium Mã lệnh không nằm trong một đoạn dữ liệu trong một đoạn Compact Mã lệnh trong một đoạn dữ liệu không nằm trong một đoạn Large Mã

TỪ KHÓA LIÊN QUAN