tailieunhanh - Biểu mẫu: Số lượng thiết bị/hệ thống vô tuyến điện đã cấp phép tần số (Biểu TS-06)

Biểu mẫu: Số lượng thiết bị/hệ thống vô tuyến điện đã cấp phép tần số (Biểu TS-06) được ban hành kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-BTTTT ngày 6 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu! | Biểu TS-06 SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ HỆ THỐNG VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐÃ CẤP PHÉP TẦN SỐ Đơn vị báo cáo Cục TS Ban hành kèm theo QĐ số . QĐ-BTTTT Ngày nhận báo cáo Trước ngày 10 tháng Quý . 20. Đơn vị nhận báo cáo Vụ KHTC VP sau quý Bộ Nghiệp vụ Mã Hàng không Hàng hải Di Truyền Tàu cá TT Tên tỉnh thành phố đơn Phát động thanh vị ATV DTV thanh Dẫn Tàu Vệ tinh dùng Viba không Đài bờ TB trên Khác Di động Đài bờ đường biển riêng dây tàu A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 CẢ NƯỚC 1 Hà Nội 01 2 Hà Giang 02 . . . 63 Cà Mau 96 Hà Nội ngày . tháng . năm 20. TỔNG HỢP LẬP BIỂU KIỂM TRA BIỂU CỤC TRƯỞNG Ký điện tử Ký điện tử Ký điện tử Ghi chú Cột Nội dung B C Ghi thông tin như cách ghi áp dụng đối với các Cột B C tương ứng tại biểu mẫu TS-03. 1 ATV Số lượng thiết bị truyền hình tương tự mặt đất đã được cấp phép tần số tương ứng với từng tỉnh thành phố theo địa bàn thiết bị được sử dụng hoặc theo tổ chức cá nhân sử dụng - có địa chỉ tại Cột B . Các cột sau đây cách ghi thông tin tương tự như cách ghi Cột 1 2 DTV Số lượng thiết bị truyền hình số mặt đất. 3 Số lượng thiết bị phát thanh. 4 Số lượng thiết bị dẫn đường hàng không. 5 Số lượng thiết bị di động hàng không. 6 Số lượng thiết bị đài bờ hàng hải. 7 Số lượng thiết bị đài tàu biển. 8 Số lượng thiết bị vệ tinh. 9 Số lượng Hệ thống di động dùng riêng. 10 Số lượng tuyến viba. 11 Số lượng thiết bị truyền thanh không dây. 12 Số lượng thiết bị đài bờ tàu cá. 13 Số lượng thiết bị vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. 14 Số lượng thiết bị thuộc nghiệp vụ khác.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN