tailieunhanh - Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu mối quan hệ giữa chính sách tiền tệ và tính thanh khoản của thị trường chứng khoán Việt Nam

Trong tài chính, tính thanh khoản được dùng để chi mức độ mà một tài sân bất ki có thể được mưa hoặc bán trên thị trường và không làm ảnh hướng đến giá thị trường của tài sân đó. Chứng khoán có tính thanh khoản là những chứng khoán có sẵn trên thị trường, việc mưa bán khá dề dàng, giá cả tương đối ổn định theo thời gian và khả năng thu hồi nguồn vốn đầu tư ban đầu cao . Mời các bạn cùng tham khảo. | ăm 2014 C T - 60340201 Minh ăm 2014 L m m ă m 11 ăm 2014 Ừ Ắ Ắ .1 .2 1 .2 2. .3 3 m .3 4 .4 5 .4 Ằ .6 1. .6 Mối quan hệ giữa chính sách tiền tệ và tính thanh khoản của CK. .6 Ngu n t c a or .7 2 m .9 o ng tính thanh khoản của th tr ng ch ng khoán .9 ác động của các ếu tố vĩ mô n tính thanh khoản của TTCK. .10 Mối quan hệ giữa chính sách tiền tệ và tính thanh khoản của TTCK .12 .15 1 m CSTT CK .15 Mô h nh thu ết về mối quan hệ giữa chính sách tiền tệ và tính thanh khoản ch ng khoán c p độ vi mô .15 Mô h nh thu ết về mối quan hệ giữa chính sách tiền tệ và tính thanh khoản ch ng khoán c p độ vĩ mô .16 2 m .18 iến giải thích .18 n t .18 212 n tính kém thanh kho n .21 iến ki m soát .24 Bi n ki m soát th hi ặ ng khoán riêng lẽ .25 Các bi n ki m m .26 ác giả thiết ki m đ nh .28 3 .29 Dữ iệu i n quan đến cổ phiếu ni m ết .29 Dữ iệu i n quan đến iến kinh tế vĩ mô .29 .31 1. m .31 p độ vi mô .31 p độ vĩ mô .36 m .36 122 .40 .45 2 m .48 p độ vi mô .48 p độ vĩ mô .52 Ki m nh nhân qu Granger .52 Hàm ph n y .57 223 .61 .64 1 .64 2. .65 D Ừ Ắ CSTT Chính sách ti n t HNX Sàn giao d ch ch ng khoán Hà N i HOSE Sàn giao d ch ch ng khoán thành ph H Chí Minh NHNN NHTW TSSL Tỷ su t sinh l i VAR HNX Index Chỉ s th ờng ch ng khoán Vi t Nam bao g m t t c các c phi c niêm y t trên HNX Vn Index Chỉ s th ờng ch ng khoán Vi t Nam bao g m t t c các c phi c niêm y t trên HOSE Bảng 1 Tóm tắt các bi n CSTT và các bi n thanh kho n c a ch ng khoán . 23 Bảng 2 Mô t tác bi n ki m soát th hi ặ m riêng c a các CK riêng lẽ . 25 Bảng 3 Tóm tắt các bi n ki m m . 27 Bảng 4 ng k v ng c ă ng cung ti n M0 và L ờng ti n t n m i bi n mô t tính thanh kho n . 28 Bảng 5 Th ng kê mô t c n t . 30 Bảng 6 ng b ng cho sàn giao d ch ch ng khoán HOSE v i bi ờng CSTT là t ă ng cung ti n M0 . 31 Bảng 7 ng b ng cho sàn giao d ch ch ng khoán HOSE v i bi ờng CSTT là L ờng ti n t monetary stancei t-1 . 33 Bảng 8 Ki m nh nhân qu Granger gi a tính thanh kho n và chính sách ti

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN