tailieunhanh - TCVN 7081-1:2002

Tiêu chuẩn Việt 7081-1:2002 Sữa bột gầy. Xác định hàm lượng vitamin A. Phần 1: Phương pháp so màu | TCVN TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7081 -1 2002 ISO 12080- 1 2000 SỮA BỘT GẦY - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VITAMIN A PHẦN 1 PHƯƠNG PHẤP so MÀU Dried skimmed milk - Determination of vitamin A content Part 1 Colorimetric method HÀ NỘI - 2002 Lời nói đẩu TCVN 7081 - 1 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 12080 - 1 2000 TCVN 7081 - 1 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN TC F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7081 - 1 2002 Sữa bột gầy - Xác định hàm lượng vitamin A Phẩn 1 Phương pháp so màu Dried skimmed milk - Determination of vitamin A content Part 1 Colorimetric method Cảnh báo Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các chất liệu thiết bị và các thao tác nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các vâ n đề an toàn khi sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích họp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn qui định trước khi sử dụng tiêu chuẩn. 1 Phạm vi áp dụng àu chuẩn này qui định phương pháp so màu để xác định vitamin A trong sữa bột gầy chứa ít nhất 10 IU đơn vị quốc tế vitamin A trên gam. 2 Thuật ngữ và định nghĩa Hàm lượng vitamin A của sữa bột gầy Vitamln A content of dried skimmed milk Phần khối lượng của các chất xác định được bằng qui trình qui định trong tiêu chuẩn này. Chú thích - Hàm lượng vitamin A được biểu thị bằng microgam của retinol trên gam hoặc bằng đơn vị quốc tê của hoạt độ của vitamin A trên gam. 3 Nguyên tắc Mầu thử được xà phòng hoá và được chiết. Chất không thể xà phòng hoá được thì cho phản ứng với axlt triíloaxetic. Đo độ hấp thụ ở bước sóng 620 nm.