tailieunhanh - Mô hình quản lý tuyển sinh

Tài liệu tham khảo Mô hình quan niệm dữ liệu của bài toán tuyển sinh đại học | (1,n) (1,n) THI -Phách (1,1) (1,n) H-T (1,1) (1,n) LL-H (1,1) (1,n) X H (1,1) (1,n) CMND (1,1) (1,n) TS-DT (1,1) (1,n) TS-ĐT (1,1) TS-Đ (1,n) (1,n) (1,1) LL-Đ ĐCNTTS (1,n) (1,1) NTTS (1,n) (1,1) TS-H ĐCNTLL (1,n) (1,1) NTLL (1,n) (1,1) TS-BTS (1,n) (1,1) BTS-H (1,1) (1,n) TS-NT (1,n) (1,1) NT-KT (1,1) (1,n) MT-KT (1,n) (1,1) TS-PT PT-ĐĐ (1,1) (1,n) Mô hình quan niệm dữ liệu của bài toán tuyển sinh đại học - Số báo danh THÍ SINH - Họ thí sinh - Tên thí sinh - Ngày sinh D TỘC - Mã DT - Tên DT XÃ - Mã xã -Tên xã -Khu vực (1,1) (1,n) HK TS HUYỆN -Mã huyện -Tên huyện TỈNH - Mã tỉnh -Tên tỉnh Đ TƯỢNG - Mã ĐT - Tên ĐT BTS -Mã BTS -Tên BTS - Cấp tốt nghiệp - CT phổ thông - Số CMND - Ngày cấp K THI - Mã KT - Tên KT NG THI - Mã NT - Tên NT M THI - Mã MT - Tên KT - Hệ số ĐCTTTS -Số nhà TS ĐƯỜNG - Mã đường -Tên đường NGƯỜI LL - Họ Tên NLL ĐCTTLL -Số nhà LL Đ Đ THI - Mã ĐĐT - Tên ĐĐT - Địa chỉ P THI - Mã PT - Tên PT - Sĩ số VẮNG THI (1,1) ĐTHI -Điểm (1,1) | (1,n) (1,n) THI -Phách (1,1) (1,n) H-T (1,1) (1,n) LL-H (1,1) (1,n) X H (1,1) (1,n) CMND (1,1) (1,n) TS-DT (1,1) (1,n) TS-ĐT (1,1) TS-Đ (1,n) (1,n) (1,1) LL-Đ ĐCNTTS (1,n) (1,1) NTTS (1,n) (1,1) TS-H ĐCNTLL (1,n) (1,1) NTLL (1,n) (1,1) TS-BTS (1,n) (1,1) BTS-H (1,1) (1,n) TS-NT (1,n) (1,1) NT-KT (1,1) (1,n) MT-KT (1,n) (1,1) TS-PT PT-ĐĐ (1,1) (1,n) Mô hình quan niệm dữ liệu của bài toán tuyển sinh đại học - Số báo danh THÍ SINH - Họ thí sinh - Tên thí sinh - Ngày sinh D TỘC - Mã DT - Tên DT XÃ - Mã xã -Tên xã -Khu vực (1,1) (1,n) HK TS HUYỆN -Mã huyện -Tên huyện TỈNH - Mã tỉnh -Tên tỉnh Đ TƯỢNG - Mã ĐT - Tên ĐT BTS -Mã BTS -Tên BTS - Cấp tốt nghiệp - CT phổ thông - Số CMND - Ngày cấp K THI - Mã KT - Tên KT NG THI - Mã NT - Tên NT M THI - Mã MT - Tên KT - Hệ số ĐCTTTS -Số nhà TS ĐƯỜNG - Mã đường -Tên đường NGƯỜI LL - Họ Tên NLL ĐCTTLL -Số nhà LL Đ Đ THI - Mã ĐĐT - Tên ĐĐT - Địa chỉ P THI - Mã PT - Tên PT - Sĩ số VẮNG THI (1,1) ĐTHI -Điểm (1,1) | (1,n) (1,n) THI -Phách (1,1) (1,n) H-T (1,1) (1,n) LL-H (1,1) (1,n) X H (1,1) (1,n) CMND (1,1) (1,n) TS-DT (1,1) (1,n) TS-ĐT (1,1) TS-Đ (1,n) (1,n) (1,1) LL-Đ ĐCNTTS (1,n) (1,1) NTTS (1,n) (1,1) TS-H ĐCNTLL (1,n) (1,1) NTLL (1,n) (1,1) TS-BTS (1,n) (1,1) BTS-H (1,1) (1,n) TS-NT (1,n) (1,1) NT-KT (1,1) (1,n) MT-KT (1,n) (1,1) TS-PT PT-ĐĐ (1,1) (1,n) Mô hình quan niệm dữ liệu của bài toán tuyển sinh đại học - Số báo danh THÍ SINH - Họ thí sinh - Tên thí sinh - Ngày sinh D TỘC - Mã DT - Tên DT XÃ - Mã xã -Tên xã -Khu vực (1,1) (1,n) HK TS HUYỆN -Mã huyện -Tên huyện TỈNH - Mã tỉnh -Tên tỉnh Đ TƯỢNG - Mã ĐT - Tên ĐT BTS -Mã BTS -Tên BTS - Cấp tốt nghiệp - CT phổ thông - Số CMND - Ngày cấp K THI - Mã KT - Tên KT NG THI - Mã NT - Tên NT M THI - Mã MT - Tên KT - Hệ số ĐCTTTS -Số nhà TS ĐƯỜNG - Mã đường -Tên đường NGƯỜI LL - Họ Tên NLL ĐCTTLL -Số nhà LL Đ Đ THI - Mã ĐĐT - Tên ĐĐT - Địa chỉ P THI - Mã PT - Tên PT - Sĩ số VẮNG THI (1,1) ĐTHI -Điểm .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.