tailieunhanh - TCVN 6510:1999

Tiêu chuẩn Việt 6510:1999. Bơ và sản phẩm chất béo của sữa. Xác định độ axít (phương pháp chuẩn) | TCVN TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6510 1999 ISO 1740 1991 E _ _ 2 X _ __ r _ 2 M _ Bơ VÀ SẢN PHAM CHẤT BÉO CỦA SỮA -XÁC ĐỊNH ĐỘ AXIT PHƯƠNG PHÁP CHUẨN Milk fat products and butter - Determination of fat acidity Reference method HÀ NỘI - 1999 Lời nói đầu TCVN 6510 1999 hoàn toàn tuơng đương với ISO 1740 1991 E TCVN 6510 1999 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN TC E12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo ỉuừng - Chất itrạng để nghị Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành. . .ra TIÊU CHUẨN VIỆT NAM f H ư J TÓvtò Ịl 999 ---------------- --------------------ịiT I 4 p - ĩ Ệ JíHùN5 BaO pp j py ị Bơ và sản phẩm chất béo của sưã Xầc đínlTđộ axit 22 22 J phương pháp chuẩn Milk fat products and butter - Determination of fat acidity Reference method 1 Phạm vi áp dụng .Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ axit của chất béo trong sản phẩm chất béo của sữa theo định nghĩa trong tiêu chuẩn A-2 1 của FAO WHO và trong bơ. 2 Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 6400 1998 ISO 707 Sữa và sản phẩm sữa - Phuơng pháp lấy mẫu Tiêu chuẩn A-2 của FA0 WH0 đuợc soạn thảo theo các nguyên tác liên quan đến sữa và sản phẩm sữa xuất bản lần thứ 8 1984 ở Rôm của Tổ chúc Nông Luơng của Liên hợp quốc TỔ chúc Y tế thế giới. 3 Định nghĩa Trong tiêu chuẩn này áp dụng định nghĩa sau Jộ axit của chất béo trong bo và sản phẩm chất béo của sũa - là luợng kiềm cẩn thiết để trung hoà hết các axit béo tự do có trong phần mẫu thử đuợc xác định bảng phương pháp qui định trong tiêu chuẩn này chia cho khối lượng của phần mẫu thử. Độ axit của chất béo được biểu thị bằng milimol trên 100 g chất béo. Chú thích 1 - Các phượng pháp khác để biểu thị độ axit của chất béo sau đây đã từng được dùng nhưng từ nay trở đi không nên dùng nữa. a số miligam kali hydroxit cần để trung hoà các axit béo tự do có trong 1 g chất béo bảng chỉ số axit b sô gam axit oleic trên 100 g chất béo bảng tỷ lệ phần trăm của các axit béo tự do . 1 Tiêu chuẩn A-2 của FAO WHO phần A đối với chất béo của sữa khô dầu bông khô và dầu bơ