tailieunhanh - TCVN 6400:1998

Tiêu chuẩn Việt 6400:1998. Sữa và các sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6400 1998 ISOZ07. 1997 E SỮA VÀ CÁC SÁN PHĂM SỮA -HƯỠNG DẪN LẤY MẪU Milk and milk products - Guidance on sampling HÀ NỘỈ-1998 Lời nói đầu TCVN 6400 1998 hoàn toàn tương đương với ISO 707 1997 E TCVN 6400 1998 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN TC F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo luùng - Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học Công nghệ và Môi truừng ban hành. TIÊU CHUẨN VIỆT NAM ị pa- TCVN 6400 1998 b .SÄ 1 s 7 . 7 -íín Ị -- ỹ í Sữa và sản phãm sữa - Hướng dẫn lấy mâu - - Milk and milk products - Guidance on sampling 1 Phạm vi áp dựng Tiêu chuẩn này hướng dẩn phương pháp lấy mầu sữa và các sản phẩm sữa để phân tích vi sinh vật phân tích lý hoá và phân tích cảm quan nhung không sử dụng để lấy mẫu sữa ở nóng trại từ các động vật riêng lẻ và ãy mẫu nằm trong kê hoạch kiểm tra chất lượng phải trả tiến. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho việc lựa chọn số đơn vị theo thoả thuận cũng không áp dụng cho các thao tác tiếp theo trong phòng thí nghệm. Chú thích - Số lượng đơn vị chọn để lấy mẫu kiểm tra theo dấu hiệu loại trừ xác định theo TCVN 6266 1997 ISO 5538 1987 . Láy mẫu kiểm tra định lượng xác định theo TCVN 6267 1997 ISO 8197 1988 . 2 Tiêu chuẩn trích dẫn ISO 78 -2 Hoá học - Cách trình bày tiêu chuẩn - Phần 2 Các phuơng pháp phân tích hoá học. ISO 7002 1986 Nông sản thực phẩm - Sơ đồ trình bày phương pháp chuẩn cho việc lấy mẫu theo lô. 3 Định nghĩa rong tìéu chuẩn này sử dụng các định nghĩa trong ISO 7002 và định nghĩa sau đây Mấu thí nghiệm Mầu được chuẩn bị để gủi đẽn phòng thí nghiệm để kiểm tra hay thử nghiệm. 4 Công việc chuẩn bị chung Đối với việc lây mẫu thường xuyên không cân thiết phải áp dụng các huúng dẫn duúi đây Các bén liên quan hoặc các đại diện của họ cần có mặt trong khi tiễn hành lấy mẫu. Khi có yêu cầu đặc biêt cho việc lấy mẫu và hoặc phát sinh từ các phán tích riêng biệt thì phải tuân theo các yêu cấu .