tailieunhanh - Mẫu Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy

Mẫu Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy là mẫu giấy được lập ra để chứng nhận về việc kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy. Mẫu giấy nêu rõ thông tin của phương tiện được kiểm định . Mẫu được ban hành kèm theo Nghị định 136/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu! | 1 . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 2 . Độc lập Tự do Hạnh phúc Số .KĐ PCCC GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY Căn cứ Nghị định số 79 2014 NĐ CP ngày 31 7 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy Căn cứ Điều 18 Thông tư số 66 2014 TT BCA ngày 16 12 2014 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79 2014 NĐ CP ngày 31 7 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy Xét đề nghị của .về việc kiểm định về phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện tại văn bản số. ngày. Căn cứ kết quả kiểm định về phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện tại biên bản kiểm định ngày. của . 2 . CHỨNG NHẬN Phương tiện lô phương tiện . ghi tại trang. của . Tại thời điểm kiểm định số phương tiện này có các thông số kỹ thuật phù hợp với các quy định về phòng cháy và chữa cháy và được phép sử dụng trong công tác phòng cháy và chữa cháy. . ngày .tháng. năm. 3 . Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu Ghi chú Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy in trên giấy khổ A4 khung viền kép hai nét đều nhau màu đỏ nền giấy màu xanh nhạt ở giữa có hình Công an hiệu. 1 Tên cơ quan chủ quản cấp trên 2 Tên cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy cấp giấy chứng nhận kiểm định 3 Chức vụ quyền hạn của người ký. BẢNG THỐNG KÊ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY ĐÃ ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH Kèm theo Giấy chứng nhận kiếm định số. ngày .của. Năm SốTT Tên s ố hiệu quy cách Ký mã Đơn Số Nơi sản Ghi chú của phương tiện hiệu vị lượng xuất sản xuất

TỪ KHÓA LIÊN QUAN