tailieunhanh - Bài giảng Công nghệ phần mềm: Phần 1 - ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định

Bài giảng Công nghệ phần mềm: Phần 1 cung cấp cho người học những kiến thức như: Tổng quan về Công nghệ phần mềm; Tiêu chuẩn của sản phẩm phần mềm; Quản lý dự án; Xác định và phân tích yêu cầu. Mời các bạn cùng tham khảo! | Tập bài giảng Công nghệ phần mềm MỤC LỤC MỤC LỤC . I BẢNG KÍ HIỆU . VII CÁC DANH MỤC HÌNH . VIII CÁC DANH MỤC BẢNG . XII LỜI NÓI ĐẦU . XIII CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM . 1 . Các khái niệm cơ bản . 1 . Kỹ sƣ phần mềm . 5 . Nhân tố con ngƣời trong ngành công nghiệp phần mềm . 6 . Phân loại nghề nghiệp . 7 . Mức độ kinh nghiệm. 7 . Loại hình công việc . 9 . Sản phẩm phần mềm . 13 . Các đặc tính phần mềm . 13 . Tính đáp ứng . 15 . Phân loại phần mềm . 15 . Một số mô hình xây dựng phần mềm . 18 . Mô hình tuyến tính The linear sequential model . 18 . Mô hình chữ V . 19 . Mô hình mẫu Prototyping model . 20 . Mô hình tiến hóa Evolutionary model . 21 . Mô hình lặp và tăng dần . 22 . Mô hình phát triển nhanh . 23 . Mô hình xoắn ốc The spiral model . 23 . Mô hình đài phun nƣớc . 24 . Mô hình phát triển dựa trên thành phần . 24 . Các phƣơng pháp phát triển phần mềm . 25 . Vai trò của ngƣời dùng trong giai đoạn phát triển phần mềm. 26 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƢƠNG 1 . 28 CHƢƠNG 2 TIÊU CHUẨN CỦA SẢN PHẨM PHẦN MỀM . 33 . Mục tiêu của công nghệ phần mềm . 33 . Tiêu chuẩn của sản phẩm phần mềm . 34 . Tính đúng . 34 . Tính khoa học . 36 . Tính hữu hiệu. 36 Phạm Hùng Phú-Nguyễn Văn Thẩm i Tập bài giảng Công nghệ phần mềm . Tính tin cậy. 37 . Tính kiểm thử đƣợc . 37 . Tính sáng tạo . 37 . Tính an toàn . 37 . Tính toàn vẹn . 38 . Tính đối xứng và đầy đủ chức năng . 38 . Tính tiêu chuẩn và tính chuẩn . 38 . Tính độc lập . 39 . Tính dễ phát triển hoàn thiện. 39 . Tính thỏa mãn . 39 . Một số tiêu chuẩn khác. 40 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƢƠNG 2. 49 CHƢƠNG 3 QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM . 57 . Định nghĩa quản lý dự án phần mềm . 57 . Phân loại dự án phần mềm . 57 . Các giai đoạn dự án . 58 . Chuẩn bị và khởi động dự án . 58 . Các giai đoạn thực hiện dự án . 59 . Kết thúc dự án . 59 . Lập kế .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN