tailieunhanh - Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất

Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất được ban hành theo Thông tư 202/2014/TT-BTC về chế độ kế toán doanh nghiệp được Bộ Tài chính ban hành. Theo đó, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh chính là sự minh bạch về tình hình, kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kinh doanh nào đó. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu! | Đơn vị báo cáo . Mẫu số B 02 - DN HN Ban hành theo Thông tư số 202 2014 TT- Địa chỉ . BTC Ngày 22 12 2014 của Bộ Tài chính BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT Năm . Đơn vị tính Năm Năm CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh nay trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 01 02 10 4. Giá vốn hàng bán 11 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 10 11 20 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 7. Chi phí tài chính 22 Trong đó Chi phí lãi vay 23 8. Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên doanh liên kết 24 9. Chi phí bán hàng 25 10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 30 20 21 22 24 25 12. Thu nhập khác 31 13. Chi phí khác 32 14. Lợi nhuận khác 40 31 32 40 15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 30 40 50 16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 50 51 52 60 19. Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 61 20. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát 62 21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 71 Chỉ áp dụng tại công Lập ngày tháng năm ty cổ phần Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc Ký họ tên Ký họ tên Ký họ tên đóng dấu Số chứng chỉ hành nghề Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN