tailieunhanh - Giáo trình Quản trị mạng 1 (Ngành: Kỹ thuật lắp ráp, sửa chữa máy tính) - CĐ Công nghiệp Hải Phòng

Mục tiêu của môn học là giúp các bạn có thể phân biệt sự khác nhau trong việc quản trị máy trạm (workstation); Cài đặt được hệ điều hành server; Tạo được tài khoản người dùng, tài khoản nhóm; Quản lý tài khoản người dùng, nhóm và sắp xếp hệ các tác thống hoá vụ quản trị tài khoản người dùng và tài khoản nhóm; | UBND TỈNH HẢI PHÒNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HẢI PHÒNG . GIÁO TRÌNH QUẢN TRỊ MẠNG 1 Chuyên ngành Kỹ thuật lắp ráp sửa chữa máy tính Lưu hành nội bộ HẢI PHÒNG 2 M ỤC L ỤC. 2 MÔ ĐUN ĐÀO T Ạ O QU Ả N TR Ị MẠ NG 1. 8 Bài 1 T Ổ NG QUAN V Ề WINDOWS ng quan v ề hệ điề u hành windows server. 10 2. Chuẩ n bị cài đặ t windows server. 12 . Yêu cầu phần c ứng. 12 . T ươ ng thích phần cứ ng. 13 . Cài đặ t mớ i hoặc nâng cấp. 13 . Phân chia ổ đĩa. 14 . Chọ n hệ thố ng tập tin. 14 . Chọ n ch ế độ sử dụ ng giấy phép. 14 . Chọ n phươ ng án kế t nố i mạ ng. 15 2. 7. 1. Các giao th ức kế t nố i mạ ng. 15 . Thành viên trong Workgroup hoặc Domain. 15 3. CÀI Đ Ặ T WINDOWS SERVER 2008. 15 . Giai đoạ n Preinstallation. 15 . Cài đặ t từ hệ điều hành khác. 16 . Cài đặ t trự c tiế p từ đĩa DVD Windows Server 2008. 16 . Giai đoạ n Text Based Setup. 16 . Giai đoạ n Graphical Based Setup. 22 4. T Ự ĐỘ NG HÓA QUÁ TRÌNH CÀI Đ ẶT. 22 . Giớ i thiệ u kịch bản cài đặ t. 23 . T ự độ ng hóa dùng tham biếnA dòng lệ nh. 23 . S ử dụ ng Setup Manager đ ể tạ o ra tậ p tin trả lờ i. 24 . S ử dụ ng tậ p tin trả l ời. 26 . S ử dụ ng đĩa DVD Windows 2003 Server có th ể khở i độ ng được. 26 . S ử dụ ng mộ t b ộ nguồ n cài đặ t Windows 2003 Server. 26 Bài tậ p th ực hành của học viên. 27 Bài 2 D Ị CH V Ụ TÊN MI ỀN DNS . 28 1. Tổ ng quan về DNS. 28 . Giớ i thiệu DNS. 28 . Đặ c điể m củ a DNS trong Windows Server. 31 2. Cách phân b ố dữ liệ u quả n lý trên tên miền. 32 3. C ơ chế phân giả i tên. 33 . Phân giả i tên thành IP. 33 . Phân giả i IP thành tên máy tính. 35 4. Mộ t số khái niệ m cơ bản. 36 . Domain name và zone. 36 . Fully Qualified Domain Name FQDN . 36 . S ự ủy quyề n Delegation . 37 . Forwarders. 37 . Stub zone . 37 . Dynamic DNS. 37 . Active Directory integrated zone . 37 5. Phân loạ i Domain Name Server . 38 . Primary Name Server . 38 . Secondary Name Server . 38 . Caching .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN