tailieunhanh - thiết kế cầu Bà Lớn, chương 18

x: xác định như công thức tính ứng suất nén chủ nhưng theo tải trọng tiêu chuẩn (không tính hệ số vượt tải và xung kích). + Theo qui trình 1979 : nếu bề dày sườn dầm không thay đổi theo chiều cao của tiết diện thì chỉ cần kiểm tra Kc tại thớ qua trọng tâm tiết diện . + Xét đối với thớ qua trục trung hoà I-I + Tính ứng suất hao hụt tối đa . + Mmax và Qmax tại tiết diện cách gối | Chương 18 THỚ QUA TRỤC I-I VỚI Nd mAt mAt ÍT NHAT VA HỆ SO VƯỢT TAI lA VỚI HAI TRƯỜNG HỚP ĐẠT HOẠT TAI Ti ết diệ n Tổ hợp tai ơkt Sơi Q kG M kG cm Nd kG Qd kG ơx ơy H nc Điếu kiện I-I H30 Ng 1100 0 4 564 44 61688 00 78 4 66 1 7 Đạt XB80 1100 0 4 550 54 60648 00 78 4 38 1 9 Đạt THỚ a - b Nd VỚI mAt mAt ít NHAT vA hệ sO vượt tAi lA Ti ết diệ n Tổ hợp tai ơkt Sơi Q kG M kG cm Nd kG Qd kG ơx ơy H nc Điếu kiện a -b Mbt- Qbt 1100 0 4 183 83 20276 00 78 4 22 1 Đạt H30 Ng 1100 0 4 564 44 61688 00 78 4 22 1 5 Đạt XB80 1100 0 4 550 54 60648 00 78 4 94 1 4 Đat Nd VỚI MAT MAT NHIEU NHAT VA HỆ SO VƯỢT TAI LA Ti et die n To hợp tai ƠKT Sơi Q kG M kG cm Nd kG Qd kG ơx ơy H nc Điệu kiện a -b Mbt- Qbt 1100 0 4 183 83 20276 00 81 2 47 7 Đat H30 Ng 1100 0 4 564 44 61688 00 81 2 47 7 9 Đat XB80 1100 0 4 550 54 60648 00 81 2 18 7 7 Đa t THỚ c - d Nd VỚI MAT mAt ÍT NHAT VA HỆ SO VƯỢT TAI LA Ti ết diệ n Tổ hợp tai ơkt Sơi Q kG M kG cm Nd kG Qd kG ơx ơy H nc Điếu kiện c -d Mbt- Qbt 1100 0 4 183 83 20276 00 78 4 29 1 9 Đạt H30 Ng 1100 0 4 564 44 61688 00 78 4 99 1 9 Đạt XB80 1100 0 4 550 54 60648 00 78 4 01 1 8 Đạt Nd VỚI MAT mAt NHIỆU NHAT vA hệ so vượt tAi lA Ti ết diệ n Tổ hợp tai ơkt Sơi Q kG M kG cm Nd kG Qd kG ơx ơy Th Gnc Điếu kiện

TỪ KHÓA LIÊN QUAN