tailieunhanh - thiết kế cầu Bà Lớn, chương 8

Chiều dài toàn cầu = . PHẦN KẾT CẤU BÊN TRÊN: Tay vịn thép: Tay vịn có đường kính ngoài/trong = 110mm/100mm. F Fng Ftr x 2 3 m 2 4 4 Thể tích của một thanh : V FxL 3 3 Khối lượng của một thanh : G Vx th Tấn khối lượng tay vịn toàn cầu có 4 thanh : Gx 4 = Tấn. Chân lan can & lề bộ hành (hai bên cầu): Diện tích : F . | Chương 8 Phương án III Dam T30m. Chiều dái toán cáu . PHAN KÊT CAU BÊN TRÊN Táy vịn thềp Tay vịn co đường kính ngoài trong 110mm 100mm. Tĩx --3 2 F Fnĩ - Ftr - -4 m The tích của mọt thanh V FxL Khối lương của mọt thanh G Vxỵth Tấn khối lương tay vịn toan caủ cố 4 thanh Gx 4 Tấn. Chán lán cán lề bo hánh hái bền cáu Diện tích F The tích V F x L x m3 Cốt thép tron các loại lấy theo tỷ lệ 80 Kg m3 80xV Gth 1000 Tán. 1000 LÔp phủ mặt cầu Bétống nhựá hạt mịn 5 Cm F m m Lớp mủi luyện tao doc bao vệ cach nước Cm V PHAN KẾT CAU BÊN DƯỚI Kết cấu nhịp Toan caủ co 35 Dam L 30m - Diện tích tiệt diện ngang của một Dam . 1 _ F 2 4 2 4 - The tích của một Dầm V F L 30 - The tích của 35 Dầm x 35 m3. Cột thép trộn cầc loai lấy theo tỷ lệ 110 Kg m3 G ụ0 1H0 7 7Ỉ Tấn 1000 1000 Cột thép cường độ cao lấy theo tỷ lệ 20 Kg m3 20 V 20 Gth 44 - - Tan 1000 1000 DẦM NGANG Toan cấủ cộ 5 nhịp. Một nhịp cộ 7 dam ngang. Khoang cấch dam ngang . Số dam ngang toan cấủ 5 x 7 35 dam. Chieủ cao dam h 125 Cm. Be rộng dam b 12 Cm. Chieủ dai dam l 1070 Cm. V 35 x b x h x l 35 x x x . Cột thep trộn cấc loại lấy theo tỷ le 110 Kg m3 110 V 110 Ta Gth 444 Tan 1000 1000 Trụ cầu - Trủ T1 T4 MU trụ V 2 b h l 2 Cột thep tron cấc loai lấy theo tỷ le 110 Kg m3 110 V 110 r 1jTA Gth F Tấn 1000 1000 Thần trụ Trủ than cột cao h . Đường kính D . 4 V V V V . 4 Cot thép tron các loại lấy theo tỷ lệ 110 Kg m3 110 xV Gth L Tán 1000 1000 Bệ trụ 2 9 Cot thép tron các loại lấy theo tỷ lệ 110 Kg m3 110xV Ta Gh Tán 1000 1000 Đá kệ gốì Moi trụ co 14 đá ké gối.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
8    148    2    24-11-2024
309    132    0    24-11-2024