tailieunhanh - thiết kế cầu Bà Lớn, chương 6

Dầm thép liên hợp bêtông cốt thép l = 30m. Chiều dài toàn cầu = . PHẦN KẾT CẤU BÊN TRÊN: Tay vịn thép: Tay vịn có đường kính ngoài/trong = 110mm/100mm. x 2 F Fng Ftr 3 m 2 4 4 Thể tích của một thanh : V FxL 3 3 Khối lượng của một thanh : G Vx th Tấn khối lượng tay vịn toàn cầu có 4 thanh : Gx 4 = Tấn. Chân lan can & lề bộ. | Chương 6 TÍNH TOAN KHOI LƯỢNG Cho từng phương an PHAN CẦU Phương án I Dam thép liên hỢp bêtông cot thép l 30m. Chiều dái toán cáu . PHAN KÊT CAU BÊN TRÊN Tay vịn thép Tay vịn co đường kính ngoài trong 110mm 100mm. 77 _ 77 77 _ nx m- .2 F Fg - Ftr --------4 3m2 The tích củà mọt thanh V FxL Khối lương của mọt thanh G Vxỵth Tấn khối lương tay vịn toan caủ cố 4 thanh Gx 4 Tấn. Chan lan can lé bộ hanh hai bén cau Diện tích F The tích V F x L x m3 Cot thép tron các loại lấy theo tỷ lệ 80 Kg m3 80xV Gth 1000 Tán. 1000 LÔp phủ mặt cầu Bétong nhựá hạt mịn 5 Cm F m m Lớp mui luyện tạo doc báo vệ cách nước Cm V Bần mặt cầu Bé dáy bán 15 Cm. V Cốt thép tron các loại lấy theo tỷ lệ 110 Kg m3 110 xV a jTa Gth 1 ---TTTI--- Tán 1000 1000 PHẦN KẾT CẦU BÊN DƯỚI Kết cấu nhịp Toán cáu cố 35 Dám L 30m - Diện tích tiệt diện ngáng cUá mọt Dám F 2 2 - Thé tích cUá một Dám V FxL x30 3 - Thé tích cUá 35 Dám V x 35 m3. - Khoì lượng thép kết cấu nhịp Gnhịp V x Yth x Tán. Sườn tấng cường đứng Thép cán 14x150x950. Toán dám co 16 lién kết ngáng. Khoáng cách giữá lién kết ngáng l . Toán cáu co 16 x 5 80. V 80 2x 3 Khoì lượng thép sưôn táng cưông đứng G V x Yth x Tán. Hế liến kết dọc trến Thép L 125x10 Toán cáu co 42 lién kết doc trén. L . Chiéu dái ljén kết doc cuá toán cáu 42 x . Thé tích thép lién kết doc trén V 2 x 3 Khoì lượng thép hé lién kết doc trén G V x Yth x Tán. Hế liến kết ngang Thép cán 400x115x8 Toán dám co 36 lién kết ngáng. Khoáng cách giữá lién kết ngáng l . Toàn cầu co 36 x 5 180 liên kết ngang. Chiều dài mỗi liên kết ngang . Thê tích .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN