tailieunhanh - Luận án Tiến sĩ Vật lý: Nghiên cứu một số tính chất vật lý của vật liệu Perovskite Ca1-xAxMn1-yByO3 (A = Nd, Fe,Pr; B = Ru) có hiệu ứng nhiệt điện lớn

Chế tạo mẫu Ca1-xAxMnO3 với A=Fe, Nd và nghiên cứu ảnh hưởng của các nguyên tố thay thế lên các tính chất điện từ và nhiệt điện của chúng; nghiên cứu ảnh hưởng của Ruthenium trong họ mẫu Ca1-xPrxMn1O3 trên cơ sở tiếp nối các nghiên cứu đã thu được nhiều kết quả trước đây trên họ pha tạp Praseodium vào vị trí A là Ca1-xPrxMnO3; Ddùng một số các mô hình và phương pháp lý thuyết bán thực nghiệm để giải thích các kết quả và hiệu ứng vật lý thu nhận được. | Mục lục Trang Lời cảm ơn. . 1 Lời cam đoan. . 2 Mục lục. . 3 Danh mục các ký hiệu các chữ viết tắt. . 8 Mở đầu. 12 Chương 1. Vật liệu perovskite manganite. 16 . Perovskitemanganite. . 16 . Vật liệu perovskite sắttừ. 17 . Các tương tác trongperovskite. 21 . Quan hệ giữa cấu trúc và tính chất điện từ. 24 . Các hiệu ứng nổi bật trong perovskite. 25 . Hiệu ứng từ trở. 25 . Hiệu ứng trật tự điện tích. 27 . Hiệu ứng từnhiệt. 32 . Hiệu ứng nhiệt điện. 34 . Lịch sử phát triển và ứng dụng của các hiệu ứng nhiệt điện. 34 . Các hiệu ứng nhiệt điện cơ bản. 36 . Các vật liệu nhiệt điện truyền thống. 40 Kết luận chương. 41 Chương 2. Một số mô hình lý thuyết về tính chất điện từ cho perovskite. 43 . Mô hình trao đổi kép Double exchange DE model. 43 . Lý thuyết trao đổi kép áp dụng cho perovskite manganite. 43 3 . Giới hạn JH . 44 . Một số kết quả lý thuyết của mô hình trao đổi kép DE . 48 . Sự phụ thuộc của nhiệt độ Curie vào độ rộng vùng eg W và mức độ pha tạp x. 48 . Sự phụ thuộc của điện trở suất vào độ từ hoá. 50 . Mô hình dẫn điện khoảng nhảy biến thiên Variable range hoping VRH model. 51 . Mô hình dẫn điện khoảng nhảy biến thiên của điện tử giữa các trạng thái định xứ Anderson của Mott Viret. 51 . Mô hình dẫn điện khoảng nhảy biến thiên trong trường hợp perovskite từ tính của Viret và cộng sự. 54 . Mô hình polaron bán kính nhỏ Small polaron SP model. 56 . Sự hình thành polaron tĩnh điện. 56 . Spin polaron. 59 . Giải thích sự dẫn điện liên quan đến khái niệm polaron. 61 . Mô hình khe năng lượng Band gap - BG . 61 . Mô hình polaron bán kính nhỏ Small polaron - 62 SP . 62 . Lý thuyết về hình học Fractal. 63 . Thứ nguyên Fractal. 66 . ứng dụng Fractal trong khoa học vật liệu. 66 . Fractal và khoa học bề mặt. 69 . Fractal và vật liệu cấu trúc nano. 71 Kết luậnchương. 72 Chương 3. Các phương pháp thực nghiệm. 72 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN