tailieunhanh - 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 19

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 19 bao gồm những mẫu câu giao tiếp với nhiều chủ đề thông dụng về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày, giúp bạn có thể rèn luyện và trau dồi kỹ năng nói tiếng Trung một cách trôi chảy. Sau những mẫu câu tiếng Trung sẽ là câu phiên âm pinyin và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp bạn có thể dễ dàng đọc và hiểu nghĩa. Mời các bạn cùng luyện tập với 100 câu đàm thoại tiếng Trung sau đây. | Biên tập Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 19 http http hoctiengtrungquoc 1 Ngày mai chúng 明天我们去河内还 Míngtiān wǒmen qù ta đi Hà Nội hay là 是上海呢 hénèi háishì shàng- Thượng Hải đây hǎi ne 2 Hay là chúng ta đi 我们还是去河内 Wǒmen háishì qù Hà Nội đi. 吧 hénèi ba. 3 Ngày mai bạn muốn 明天你想坐飞机去 Míngtiān nǐ xiǎng ngồi máy bay đi hay 还是坐车去呢 zuò fēijī qù háishì ngồi xe đi thế zuò chē qù ne 4 Hay là chúng ta ngồi 我们还是坐飞机去 Wǒmen háishì zuò máy bay đi đi. 吧 fēijī qù ba. 5 Mấy hôm nay bạn 这几天你在河内玩 Zhè jǐ tiān nǐ zài chơi ở Hà Nội vui 儿得开心吗 hénèi wánr de kāix- không īn ma 6 Tôi cảm thấy bộ 我觉得这件衣服比 Wǒ juéde zhè jiàn quần áo này đắt hơn 那件贵得多 yīfu bǐ nà jiàn guì de nhiều so với bộ kia. duō. 7 Phòng học này to 这个教室比那个大 Zhè ge jiàoshì bǐ hơn nhiều so với 得多 nàge dà de duō. phòng học kia. 8 Máy bay nhanh hơn 飞机比汽车快 Fēijī bǐ qìchē kuài. ôtô. 9 Vali đen nặng hơn 黑箱子比红箱子 Hēi xiāngzi bǐ hóng vali đỏ. 重 xiāngzi zhòng. 10 Vali đen nặng hơn 黑箱子比红箱子重 Hēi xiāngzi bǐ hóng vali đỏ 3kg. 三公斤 xiāngzi zhòng sān gōngjīn. Trang 3 11 Vali đỏ không nặng 红箱子没有黑箱 Hóng xiāngzi méi- bằng vali đen. 子重 yǒu hēi xiāngzi zhòng. 12 Tôi cao hơn cô ta. 我比她高 Wǒ bǐ tā gāo. 13 Tôi thích Tiếng 我比她喜欢汉 Wǒ bǐ tā xǐhuān Trung hơn cô ta. 语 hànyǔ. 14 Tôi thích học tập 我比她喜欢学 Wǒ bǐ tā xǐhuān hơn cô ta. 习 xuéxí. 15 Tôi thi tốt hơn cô 我比她考得好 Wǒ bǐ tā kǎo de ta. hǎo. 16 Tôi thi tốt hơn cô 我考得比她好 Wǒ kǎo de bǐ tā ta. hǎo. 17 Hôm nay tối đến 今天我比你来得 Jīntiān wǒ bǐ nǐ lái sớm hơn bạn. 早 de zǎo. 18 Hôm nay tối đến 今天我来得比你 Jīntiān wǒ lái de bǐ sớm hơn bạn. 早 nǐ zǎo. 19 Mùa hè Hà Nội 河内夏天比北京 Hénèi xiàtiān bǐ nóng hơn nhiều 夏天热多了 běijīng xiàtiān rè so với mùa hè Bắc duō le. Kinh. 20 Chiếc áo len này 这件毛衣比那件 Zhè jiàn máoyī đắt hơn chút so với 贵一点儿 bǐ nà jiàn guì yì chiếc kia. diǎnr. Trang 4 21 Chiếc áo len này 这件毛衣比那件 Zhè jiàn máoyī bǐ đặt hơn chiếc kia 贵三千块钱 nà jiàn guì sān qiān 3000 tệ. kuài qián. 22 Tôi chạy nhanh 我跑得比她快得 Wǒ pǎo de bǐ tā hơn cô ta nhiều. 多 kuài de duō. 23 Tôi chạy .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.