tailieunhanh - Bài giảng Cơ sở truyền số liệu: Chương 2 - ĐH Bách Khoa Hà Nội

Bài này cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về mạng hàng đợi. Những nội dung chính được trình bày trong chương này gồm có: Mạng Jackson/nối tiếp, dãy sự kiện ra, trạng thái mạng hàng đợi. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương để biết thêm các nội dung chi tiết về môn học. | om .c ng co an th Mạng hàng đợi ng o du u cu https tailieudientucntt Cơ bản Trong thực tế hệ thống viễn thông thường được om .c mô hình hóa bằng một tập hợp nhiều hàng đợi ng co Một mạng hàng đợi được định nghĩa bằng k nút an th mạng mỗi nút mạng i là một hệ thống hàng đợi ng o đơn bao gồm 1 hàng đợi và ci server. Các yêu cầu du u cu đi vào hàng đợi tại một số nút xác định và đi ra từ một số nút khác Điều khiển luồng và kiểm soát tắc nghẽn trong https tailieudientucntt Cơ bản Giả thiết dòng lưu lượng đi vào nút i tuân theo phân bố Poisson với tham số γ i om Tốc độ phục vụ của server tại nút mạng j tuân theo .c phân bố poisson với tham số μ j ng co Xác suất để 1 yêu cầu sau khi rời nút i được gửi tới nút an j là rij gọi là xác suất định tuyến xác suất để nó rời th khỏi mạng là ri0 ng o du u cu https tailieudientucntt Mạng Jackson nối tiếp Mạng Jackson đóng γi 0 rj0 0 i j om Mạng Jackson mở .c ng γi 0 rj0 0 i j co Mạng nối tiếp serial network . Thực chất là trường hợp an riêng của mạng Jackson mở th ng γi λ i 1 rij 1 j i 1 1 i k 1 o du p i k j 1 u cu 0 i 1 1 p i k j 0 https tailieudientucntt Dãy sự kiện ra Định lý đối với hàng đợi M M c nếu tiến trình đến tuân theo phân bố mũ tham số λ thì thời gian giữa hai sự kiện liên om tiếp ở đầu ra cũng tuân theo phân bố mũ với cùng tham số. .c Tức là ng P T t 1 e λ t co an trong đó T là thời gian giữa 2 sự kiện ở đầu ra trong th khoảng thời gian cho trước ng Chứng minh Đặt o FT t P T t du u cu Có P T t 1 P N t n T t n 0 P T t https tailieudientucntt Dãy sự kiện ra Viết P N t n T gt t Fn t om Có hệ phương trình .c Fn t dt 1 dt 1 c dt .Fn t dt 1 c dt .Fn 1 t n c ng Fn t dt 1 dt 1 n dt .Fn t dt 1 n dt .Fn 1 t 1 n lt c co F0 t dt 1 λdt F0 t an th Hay ng dF n t λ c μ . F n t λF n 1 t n c o du dt dF n t u λ n μ . F n t λF n 1 t 1 n lt c cu dt dF 0 t λF 0 t dt https .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN