tailieunhanh - Giáo án Vật lý lớp 9 - HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

Làm được TN dùng nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện để tạo ra dòng điện cảm ứng. *.Mô tả được cách làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín bằng nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện. *.Sử dụng được đúng hai thuật ngữ mới, đó là dòng điện cảm ứng và hiện tượng cảm ứng điện từ. | HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ I - MỤC TIÊU BÀI DẠY .Làm được TN dùng nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện để tạo ra dòng điện cảm ứng. .Mô tả được cách làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín bằng nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện. .Sử dụng được đúng hai thuật ngữ mới đó là dòng điện cảm ứng và hiện tượng cảm ứng điện từ. II - CHUẨN BỊ Đôi với giáo viên 1 đinamô xe đạp có lắp bóng đèn. 1 đinamô xe đạp đã bóc một phần vỏ ngoài đủ nhìn thấy nam châm và cuộn dây ở bên trong. Đôi với mỗi nhóm học sinh 1 cuộn dây có gắn bóng đèn led. 1 thanh nam châm có trục quay vuông góc với thanh. 1 nam châm điện và hai pin 1 5V. III - TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1 - Ổn định lớp 1 phút Hoạt động 1 3 phút Tạo tình huống SGK Hoạt động 2 Cấu tạo và hoạt động của đinamô xe đạp 5 phút Hoạt động 3 Tìm hiểu cách dùng nam châm để tạo ra dòng điện. 27ph Hướng dẫn HS làm từng động tác dứt khoát và Cá nhân suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV. Có một số ý kiến khác nhau về hoạt động của đinamô xe đạp. Làm việc theo nhóm. Làm TN 1 SGK. Trả lời C1 C2. Nhóm cử đại diện phát biểu I. CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐINAMÔ Ở XE ĐẠP Trong đinamô có một NC và cuộn dây. -Hoạt động Khi quay núm của đinamô thì NC quay theo v đèn sáng. II. DÙNG NAM CHÂM ĐỂ TẠO RA DÒNG ĐIỆN nam châm vĩnh cửu nhanh. Đưa nam châm vào trong lòng cuộn dây. Để nam châm nằm yên một lúc trong lòng cuộn dây. Kéo nam châm ra khỏi cuộn dây. Yêu cầu HS mô tả rỏ dòng điện xuất hiên trong khi di chuyển nam châm lại gần hay ra xa cuộn dây. Hướng dẫn HS lắp ráp TN cách đặt nam châm điện lỏi sắt của nam châm đưa sâu vào trong lòng cuộn dây Làm việc theo nhóm. Làm TN 2. Trả lời C3. . Làm việc cá nhân. Trả lời a Thí nghiệm b Nhận xét nam châm điện a Thí nghiệm b Nhận .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN