tailieunhanh - Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán và điều trị nấm phổi - PGS. TS. Trần Văn Ngọc
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán và điều trị nấm phổi trình bày các nội dung chính sau: Sinh lý bệnh nhiễm Candida xâm lấn, các nấm xâm lấn thường gặp, phân bố vi nấm bệnh phẩm hô hấp, thực hành tiếp cận bệnh nhân có yếu tố nguy cơ nhiễm nấm Candida xâm lấn, điều trị nhiễm nấm, . Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết. | TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI PGS TS TRẦN VĂN NGỌC SINH LÝ BỆNH NHIỄM CANDIDA XÂM LẤN Đái tháo đường PHÁT TRIỂN THAY ĐỔI Bỏng QUÁ ĐỘ KHUẨN KHÍ Giảm bạch cầu trung tín Trẻ nhỏ Hầu họng Đường tiêu hóa trên dưới CƯ TRÚ Đường sinh dục NIÊM MẠC Đường tiểu Dùng nhiều kháng sinh Viêm nội nhãn Ống thông mạch máu Viêm nội tâm mạc NHIỄM Dinh dưỡng đường tĩnh mạch Ống thông Nằm ICU gt 7 ngày VI XÂM NHẬP CANDIDA MÁU Áp xe Có Candida cư trú Hệ thần kinh trung ương Đại phẫu vùng bụng Gan - lách NHIỄM BỆNH NẤM CANDIDA MÁU LAN TỎA Eggimann et al. Annals of Intensive Care 2011 1 37 Các nấm xâm lấn thường gặp 1. Nấm men Yeast - Candida spp. - Cryptococcus spp. 2. Nấm mốc Mould - Aspergillus spp. - Fusarium spp - Scedosporium spp - Mucor - Rhizopus và Rhizomucor Absidia 3. Nấm lưỡng hình Dimorphic - Histoplasma capsulatum - Coccidioides immitis - Blastomyces dermatitidis - Paracoccidioides spp. - Sporothrix spp. - Penicillium marneffii Các nấm xâm lấn Candida 70 90 Aspergillus 10 20 All others 5 Cryptococcus Nhân viên y tế thường lây truyền nấm hạt men yeasts từ BN này qua BN khác bằng tay Candida sp. Đã được tìm thấy với tỉ lệ 15 54 trên tay của NVYT phục vụ trong đơn vị ICU BVCR Tỷ lệ phân bố vi nấm theo từng năm Phân bố vi nấm bệnh phẫm hô hấp 2012 2013 48 Candida 93 60 Aspergillus 5 Cryptococcus 2 Thuốc kháng nấm Đa số có đề kháng tăng Caspofungin Amphotericin B S gt 90 Tuy nhiên tỉ lệ kháng trung gian Amphotericin B ngày càng tăng CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ NHIỄM NẤM CANDIDA XÂM LẤN Phẫu thuật đường tiểu có hiện Cư trú trên nhiều vùng cơ thể Tuổi quá già hoặc quá nhỏ diện Candida niệu Kháng sinh phổ rộng Chấn thương nặng ISS gt 20 Đái tháo đường Ức chế miễn dịch Dinh dưỡng đường tĩnh mạch Thở máy Giảm bạch cầu trung tính Lọc thận nhân tạo Ống thông đường tiểu Bỏng gt 50 diện tích da APACHE II gt 20 Ống thông mạch máu Tổn thương lớp hàng rào sinh lý Ống thông tĩnh mạch trung tâm Nằm ICU dài ngày gt 7 ngày của đường tiêu hóa Đại phẫu vùng bụng .
đang nạp các trang xem trước