tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võng Xuyên

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võng Xuyên. Chúc các em thi tốt. | UNIT 10 COMMUNICATION GIAO TIẾP A VOCABULARY 1. body language n ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ ngôn ngữ cơ thể cử chỉ 2. communicate v kəˈmjuːnɪkeɪt giao tiếp 3. communication breakdown n kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn giao tiếp không thành công không hiểu nhau ngưng trệ giao tiếp 4. communication channel n kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃænl kênh giao tiếp 5. cultural difference n ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns khác biệt văn hoá 6. cyber world n ˈsaɪbə wɜːld thế giới ảo thế giới mạng 7. chat room n tʃæt ruːm phòng chat trên mạng 8. face to face adj ad feɪs tʊ feɪs trực diện trái nghĩa với trên mạng 9. interact v ˌɪntərˈækt tương tác 10. landline phone n ˈlændlaɪn fəʊn điện thoại bàn 11. language barrier n ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə rào cản ngôn ngữ 12. message board n ˈmesɪdʒ bɔːd diễn đàn trên mạng 13. multimedia n ˌmʌltiˈmiːdiə đa phương tiện 14. netiquette n ˈnetɪket phép lịch sự khi giao tiếp trên mạng 15. non verbal language n nɒn vɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ ngôn ngữ không dùng lời nó 16. smart phone n smɑːt fəʊn điện thoại thông minh 17. snail mail n sneɪl meɪl thư gửi qua đường bưu điện thư chậm 18. social media n ˈsəʊʃl ˈmiːdiə mạng xã hội 19. telepathy n təˈlepəθi thần giao cách cảm 20. text n v tekst văn bản tin nhắn văn bản 21. verbal language n ˈvɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ ngôn ngữ dùng lời nói 22. video conference n v ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərəns hội thảo hội họp qua mạng có hình ảnh B GRAMMAR I ÔN TẬP THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN FUTURE CONTINUOUS 1. Cách dùng Cách dùng Ví dụ Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra tại một Tonight at 11pm we will be dancing at the party. thời điểm cụ thể trong tương lai. Tối nay lúc 11 giờ chúng tôi sẽ đang nhảy múa tại bữa tiệc. Để hoạch định cho những việc được trông You ll recognize me when you get there. I ll be wearing thấy đang xảy ra trong tương lai. jeans and a white T shirt. I ll besitting at a table at the corner and reading a newspaper. Hành động có dự định trước trong tương lai He will be leaving in a few days. gần. Will you be going away this summer 2. Dạng thức của thì tương lai tiếp diễn Thể khẳng

TỪ KHÓA LIÊN QUAN