tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Phú An

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Phú An cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập được biên soạn theo chương trình Toán 8. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao. | Trường THCS Phú An Tài li ệu lưu hành nội bộ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 8 HỌC KÌ II LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ 1 Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax b 0 với a và b là hai số đã cho và a 0. Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax b 0 luôn có 1 nghiệm duy nhất là x b a Hai quy tắc biến đổi phương trình Quy tắc chuyển vế Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. Quy tắc nhân với một số Trong một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0. Trong một phương trình ta có thể chia cả hai vế với cùng một số khác 0. . Thông thường để giải phương trình này ta chuyển những hạng tử có chứa biến về một vế những hạng tử không chứa biến về một vế. 2 Các bước chủ yếu để giải phương trình đưa về dạng ax b 0 Bước 1 Quy đồng mẫu rồi khử mẫu hai vế Bước 2 Bỏ ngoặc bằng cách nhân đa thức hoặc dùng quy tắc dấu ngoặc. Bước 3 Chuyển vế Chuyển các hạng tử chứa ẩn qua vế trái các hạng tử tự do qua vế phải. Chú ý Khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu số hạng đó Bước 4 Thu gọn bằng cách cộng trừ các hạng tử đồng dạng Bước 5 Chia hai vế cho hệ số của ẩn 3 Phương trình tích và cách giải A x .B x 0 A x 0 hoặc B x 0 4 Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Bước 1 Tìm ĐKXĐ của phương trình Bước 2 Quy đồng mẫu rồi khử mẫu hai vế . Bươc 3 Giải phương trình vừa nhận được Bước 4 Đối chiếu ĐKXĐ để trả lời. 5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Trường THCS Phú An Tài li ệu lưu hành nội bộ Cần nhớ Khi a 0 thì a a Khi a Trường THCS Phú An Tài li ệu lưu hành nội bộ Tóm tắt lý thuyết thẳng tỉ lệ Cặp đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với cặp đoạn thẳng A B và C D AB A B CD C D số tính chất của tỉ lệ thức AB A B D A B .CD CD C D AB A B AB CD CD C D A B C D D A B .CD C D A B C D CD CD AB A B AB AB CD A B C D AB A B CD C D CD C D AB A B AB C D A B C D AB A B AB A B CD C D CD C D lý Ta lét thuận và đảo A AB AC AB AC ABC AB AC B C a a BC BB CC BB CC AB AC B C 4. Hệ quả của định lý

TỪ KHÓA LIÊN QUAN