tailieunhanh - Giáo án vật lý lớp 6 - KIỂM TRA

Tham khảo tài liệu 'giáo án vật lý lớp 6 - kiểm tra', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | KIỂM TRA I. MỤC TIÊU - Hệ thống hóa kiến thức đã học . - Kiểm tra kiến thức cơ bản về nhiệt học . Chủ yếu sự nở vì nhiệt của các chất Rắn lỏng khí . - Giải thích được các hiện tượng thực tế . II. TRỌNG TÂM Nắm được các chất nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi . Ap dụng vào việc giải bài tập . III. CHUẨN BỊ Đề kiểm tra - giấy . IV. TIẾN TRÌNH 1. Ôn định kiểm diện 2. Đề kiểm tra . 1. Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí . 2. Khi đun nóng chất lỏng thì đại lượng nào của chất lỏng sẽ thay đổi khối lượng hay khối lượng riêng 3. Vào mùa hè đường dây điện thoại thường bị võng xuông vào mùa đông hiện tượng này khong xãy ra . Hãy giải thích . 4. Có một bình đựng rượu và một bình đựng ête . Ớ 0oC bình đựng rượu chứa 2 lít rượu bình đựng ête chứa 1 0 lít ête . Khi nhiệt độ tăng lên 50oC thì thể tích của rượu và ête lúc đó là bao nhiêu Biết rằng khi nhiệt độ tăng từ 0oC đến 50 oC thì độ tăng thể tích của 1 lít rượu là 58 cm3 của một lít ête là 80 cm3 . 3. Đáp án - Biểu điểm . Câu 1 3 điểm . Mỗi ý đúng 1 điểm . - Chất khí nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi . - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giông nhau . - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn . Câu 2 2 điểm . - Khôi lượng của chất lỏng không đoi . 0 5 đ - Nhưng khôi lượng riêng sẽ thay đổi 0 5 đ vì khi đun nóng chất lỏng thì thể tích của chất lỏng tăng 0 5 đ nên khôi lượng riêng giảm . D m . 0 5 đ Câu 3 2 điểm . Vào mùa hè nhiệt độ cao các dây điện thoại dãn nở dài ra thêm và võng xuống . 1 đ Vào mùa đông nhiệt độ môi trường thấp dây co lại hiện tượng đó không xảy ra. 1 đ . Câu 4 4 điểm . - Đổi đơn vị cho phù hợp . 0 5 đ . Độ tăng thể tích của 2 lít rượu khi nhiệt độ tăng từ 0o C 50o C 116 cm3 . 1 đ Thể tích của ête ở 50o C là 1000 80 1080 cm3 . 1 đ Thể tích của rượu ở 50o C là 2000 116 2116 cm3 . 1 đ Đáp số đúng - đủ . 0 5 đ 4. Thống kê kết quả . Lớp 0 - 2 3 - 4 5 - 6 7 - 8 9 - 10 6A1 6A2 6A3 6A4

TỪ KHÓA LIÊN QUAN