tailieunhanh - Bệnh học nhi khoa part 3

• Không có máu thích hợp và máu tươi ( | Không có máu thích hợp và máu tươi 3 ngày . Biện pháp điều trị thay thế chiếu đèn 2 mặt liên tục có thể truyền thêm Albumin. 4. Điều trị hỗ trợ a Cung cấp đủ dịch tăng 10-20 nhu cầu . b Chống co giật bằng Phenobarbital. c Cho bú mẹ hoặc cho ăn qua ống thông dạ dày sớm. d Trẻ non tháng có chậm tiêu phân su thụt tháo nhẹ bằng NaCl 0 9 . e Nếu do nguyên nhân nhiễm trùng kháng sinh thích hợp xem nhiễm trùng sơ sinh . f Vật lý trị liệu nếu vàng d a nhân qua giai đoạn nguy hiểm. 5. Theo dõi a Trong thời gian nằm viện Mức độ vàng da biểu hiện thần kinh mỗi 4-6 giờ nếu vàng da nặng mỗi 24 giờ trong trường hợp vàng da nhẹ. Lượng xuất-nhập cân nặng mỗi ngày. Không nhất thiết phải đo Bilirubin máu mỗi ngày trừ trường hợp vàng d a đáp ứng kém với điều trị mức độ vàng da không giảm có biểu hiện thần kinh . b Tái khám mỗi tháng để đánh giá phát triển tâm thần vận động và có kế hoạch phục hồi chức năng kịp thời. Vấn đề Mức độ chứng cớ Chiếu đèn là phương pháp điều trị hiệu quả an toàn Chỉ định chiếu đèn chỉ cần dựa vào mức độ vàng da trên lâm sàng S20. NHIỄM TRÙNG RỐN SƠ SINH I. ĐỊNH NGHIÃ Nhiễm trùng rốn là nhiễm trùng cuống rốn sau khi sanh có thể khu trú hoặc lan rộng không còn ranh giới bình thường giữa da và niêm mạc rốn chỗ thắt hẹp và vùng sung huyết sẽ lan rộng ra thành bụng kèm phù nề rỉ dịch hôi đôi khi có mủ. Theo tổ chức y tế thế giới có tới 47 trẻ sơ sinh bị nhiễm trùng huyết có ngõ vào từ nhiễm trùng rốn và khoảng 21 các trường hợp trẻ sơ sinh đến khám vì lý do khác có kèm theo nhiễm trùng rốn. Hàng năm tỷ lệ nhiễm trùng rốn nhập viện tại khoa sơ sinh bệnh viện Nhi Đồng I khoảng 18 . II. CHẨN ĐOÁN 1. Công việc chẩn đoán a Hỏi những yếu tố nguy cơ làm cho trẻ dễ bị nhiễm trùng rốn Cân nặng lúc sanh thấp sanh không vô trùng có đặt catheter vào tĩnh mạch rốn vỡ ối sớm mẹ sốt khi sanh. b Khám tìm các dấu hiệu của nhiễm trùng rốn Rốn ướt hôi rỉ dịch mủ rốn tấy đỏ. Viêm tấy mô mềm viêm mạch bạch huyết da thành bụng chung quanh rốn. Viêm tấy cân cơ sâu lan rộng Các d ấu .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN