tailieunhanh - Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến

Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi! | PHÒNG GIÁO DỤC amp KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II ĐÀO TẠO TP PLEIKU NĂM HỌC 2019 2020 TRƯỜNG TH NGUYỄN Môn Tiếng Việt Lớp 2 KHUYẾN Ngày kiểm tra . . 2020 Họ và tên .Lớp . Phòng số Số báo danh Họ tên và chữ ký giám thị. Họ tên và chữ ký giám khảo. 1 . 1 . 2 . 2 . Điểm Bằng chữ Nhận xét bài làm của học sinh. . . Đọc thầm bài Cây và hoa bên lăng Bác Trên quảng trường Ba Đình lịch sử lăng Bác uy nghi mà gần gũi. Cây và hoa khắp miềm đất nước về đây tụ hội đâm chồi phô sắc tỏa ngát hương thơm. Ngay thềm lăng mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho hàng quân danh dự đứng trang nghiêm. Hướng chính lăng cạnh hàng dầu nước thẳng tắp những đóa hoa ban đã nở lứa đầu. Sau lăng những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên reo vui với nhành sứ đỏ của đồng băng Nam Bộ. Trên bậc tam cấp hoa dạ hương chưa đơm bông nhưng hoa nhài trắng mịn hoa mộc hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt. Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác. I. Trắc nghiệm Dựa vào nội dung bài đọc thầm trên em hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây 6 điểm Câu 1. Em hãy kể tên những loại cây và hoa được trồng trước lăng Bác M1 a. Cây vạn tuế cây dầu hoa ban hoa đào hoa dạ hương hoa nhài hoa mộc hoa ngâu. b. Cây vạn tuế cây dầu hoa ban hoa lan c. Cây vạn tuế cây dầu hoa ban hoa đào hoa bưởi. d. Cây vạn tuế cây dầu hoa ban hoa đào hao dạ hương hoa mai. Câu 2. Em hãy điền những từ còn thiếu trong câu văn dưới đây M2 Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng .theo đoàn người vào lăng viếng Bác. Câu 3. Bộ phận in đậm trong câu Tháng sáu chúng em được nghỉ hè trả lời cho câu hỏi nào M1 a. Vì sao b. Để làm gì c. Khi nào d. Ở đâu Câu 4. Các cặp từ sau đâu là cặp từ trái nghĩa M2 a. nặng quá nặng nề b. hốt hoảng bình tĩnh c. kéo dài yên lặng d. tự tin tự trọng Câu 5. Hãy chọn tên cho con vật thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây M1 Nhanh như . a. Thỏ b. Rùa c. Voi d. Khỉ II. Tự luận Hoàn thành các bài tập sau M4 Câu

TỪ KHÓA LIÊN QUAN