tailieunhanh - Bài giảng Ứng dụng kỹ thuật chụp nhanh “Compressed SENSE” trên hệ thống máy Cộng Hưởng Từ Philips Ingenia 1.5T - BS. Phan Anh Phương

Bài giảng Ứng dụng kỹ thuật chụp nhanh “Compressed SENSE” trên hệ thống máy Cộng Hưởng Từ Philips Ingenia trình bày các nội dung chính sau: Nhược điểm của CHT, mục tiêu của MRI, sự thỏa hiệp trong MRI, các phương pháp chụp nhanh, phương pháp biến đổi K- space của MRI, ứng dụng trên Philips Ingenia, . | 9 6 2019 Ứng dụng kỹ thuật chụp nhanh Compressed SENSE trên hệ thống máy Cộng Hưởng Từ Philips Ingenia Phan Anh Phương Nguyễn Công tiến Nguyễn Văn Hòa Lê Văn Tài Trần Duy Hưng Nguyễn Tuấn Dũng Lê Xuân Thanh Trung tâm điện quang bệnh viện Bạch Mai Đặt vấn đề CHT là phương pháp chẩn đoán hình ảnh ưu việt trong lâm sàng Không xâm nhập Không sử dụng tia phóng xạ Cho hình ảnh với độ chi tiết và tương phản cao Giúp đánh giá các thông tin về cấu trúc giải phẫu chức năng sinh lý bệnh lý và chuyển hóa chất Được chỉ định rộng rãi trong lâm sàng 1 9 6 2019 Nhược điểm của CHT Phương pháp ghi hình tương đối chậm Tốc độ chậm dẫn đến kéo dài thời gian khảo sát Hạn chế về độ phân giải và trường khảo sát Nhạy với nhiễu ảnh chuyển động như nhịp tim hô hấp Mục tiêu của MRI Chất lượng Chấ l Tốc độ ảnh 2 9 6 2019 Sự thỏa hiệp trong MRI Các phương pháp chụp nhanh Fast Low Angle Shot FLASH Fast Spin Echo FSE Imaging Echo Plana Imaging Since Late 1990s Parallel Imaging techniques were proposed SENSE GRAPPA ASSET 3 9 6 2019 Parallel Imaging MRI SENSE artifact 4 9 6 2019 0 20 times 10 JPEG VS RAW The concept of compressed sensing which was originally proposed in the early 2000s by Donoho and Candès Phương pháp biến đổi K- space của MRI TF 5 9 6 2019 Trung tâm và ngoại vi của K - Space TF TF Các phương pháp lấy mẫu K- Space 6 9 6 2019 Nguyên lý The goal image Incoherent subsampling Compressed SENSE Denoising by threshold Wavelet transform Nguyên lý Compressed SENSE Wavelet Incoherent transform and undersampling denoised saparsity Non liner iterative reconstruction 7 9 6 2019 Philips Compressed SENSE 2D 3D 4D all anatomies all MRI sequences SENSE Compressed Sensing 2D 3D 4D all anatomies 3D body area Chuỗi xung truyền thống VS compressed SENSE 800 600 400 43 200 0 TIME NON_CS CS T1_TSE_SA T2_TSE_SAG . CS_T2_TSE_SAG CS_T1SAG_T .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN