tailieunhanh - Bài giảng Cắt lớp vi tính tưới máu não: Tiên lượng chảy máu não trong tắc động mạch não cấp - Trung tâm Điện Quang Bạch Mai

Bài giảng Cắt lớp vi tính tưới máu não: Tiên lượng chảy máu não trong tắc động mạch não cấp trình bày các nội dung chính sau: Khảo sát tính thấm thành mạch (FEP) đo được trên PCT có thể dự đoán được biến chứng chảy máu sau lấy huyết khối. | 9 6 2019 Cắt lớp vi tính tưới máu não tiên lượng chảy máu não trong tắc động mạch não cấp Nguyễn Công Tiến Nguyễn Quang Anh Lê Hoàng Kiên Nguyễn Tất Thiện Lê Chí Công Nguyễn Thu Hương Vũ Đăng Lưu Trung tâm Điện Quang Bạch Mai Tổng quan Đột quị tắc mạch não có xu hướng ngày càng tăng Lấy huyết khối đường động mạch hiệu quả cao Chuyển dạng chảy máu biến chứng nặng tăng nguy cơ tử vong Chụp cắt lớp vi tính tưới máu não PCT thể tích vùng thiếu máu Spe vùng hoại tử Sin quyết định can thiệp thiệ Tình trạng tính thấm thành mạch FEP đo được trong PCT amp chuyển dạng chảy máu 1 9 6 2019 Mục đích của nghiên cứu Khảo sát tính thấm thành mạch FEP đo được trên PCT có thểể dự đoán được biến chứng chảy máu sau lấy huyết khối hay không Phương pháp nghiên cứu Lựa chọn bệnh nhân Lâm sàng chẩn đoán nhồi máu não CT không thuốc loại trừ chảy máu CTA CTP xác định tắc mạch não lớn vùng thiếu máu rộng BN được điều trị lấy huyết khối đường động mạch Chụp CT hoặc CHT sau can thiệp 24 giờ Phân tích số liệu ệ Student t-test so sánh tuổi giới thời gian tái thông Spe Sin FEP giữa 2 nhóm ROC curve xác định ngưỡng cutoff độ nhạy đặc hiệu của FEP dự báo chảy máu chuyển dạng 2 9 6 2019 Protcol chụp CTA CTP MSCT Definition Edge 128 dãy Siemens Đức CT không thuốc mm 120 KV 200 mAs CT mạch não CTA mm 120 KV 160 mAs CT tưới máu CTP mm 100 KV 80 mAs Chụp 2 thì liên tục trong 120 giây Thì sớm g giây y lần x 30 lần Thì muộn 15 giây lần x 1 lần và 30 giây lần x 2 lần Tổng liều xạ mSv Phần mền CTP Perfusion stroke syngo via Kết quả sơ bộ đặc điểm bệnh nhân Số bệnh nhân n 47 Không chảy máu Chảy máu Giá trị p n 23 n 24 51 Tuổi năm 63 14 66 13 Nam giới 27 20 NIHSS 13 7 21 14 7 22 Glasgow 13 10 15 14 9 15 ASPECT 8 7 9 8 6 9 Thời ggian tái thông g p phút 388 219 371 162 Spe mL 85 Sin mL 26 PRR 69 FEP mg mL 100g lt 3 9 6 2019 So sánh PRR Sin giữa 2 nhóm ns ns PRR Sin .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.