tailieunhanh - Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 có đáp án

Các bạn tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 có đáp án sau đây để biết được cấu trúc đề kiểm tra cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề kiểm tra để từ đó có kế hoạch học tập và ôn kiểm tra một cách hiệu quả hơn. | BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ LỚP 10 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ LỚP 10 Câu 1 Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 50m xuống đất lấy g 10m s 2 . Thời gian rơi của vật từ lúc thả rơi đến lúc chạm đất là A. 4s B. 3s C. 2s D. 5s Câu 2 Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4 9m xuống mặt đất. Lấy g 9 8m s . Vận tốc 2 của vật khi chạm đất là A. 4 9m s B. 1m s C. 9 8m s D. 2m s Câu 3 Một chiếc ô tô chở khách đang chạy trên đường. Nếu chọn hệ quy chiếu gắn với ô tô thì vật nào sau đây được coi là chuyển động đối với hệ quy chiếu này A. Ô tô B. Cột đèn bên đường C. Tài xế D. Hành khách trên ô tô Câu 4 Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự rơi tự do A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực. B. Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới. C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. Câu 5 Đơn vị của gia tốc là A. mét trên giây m s B. vòng trên giây vòng s C. mét trên giây bình phương m s 2 D. radian trên giây rad s Câu 6 Một chiếc thuyền ngược dòng nước với vận tốc 24km h đối với bờ sông nước chảy với vận tốc 3km h đối với bờ sông. Vận tốc của thuyền đối với nước bằng A. 8km h B. 21km h C. 72km h D. 27km h Câu 7 Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 12km h. Quãng đường đi được của ô tô trong 40 phút là A. 48km B. 18km C. 8km D. 0 3km Câu 8 Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 18km h bán kính quỹ đạo là 5m. Tốc độ góc của chất điểm là A. 5rad s B. 3 6rad s C. 25rad s D. 1rad s Câu 9 Công thức tính quãng đường đi được của sự rơi tự do là 1 A. s gt 2 B. s gt 2 1 C. s gt D. s gt 2 2 Câu 10 Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng không. Trong giây thứ hai vật đi được quãng đường là 6m. Quãng đường vật đi được sau 3s đầu là A. 27m B. 18m C. 13 5m D. 8m Câu 11 Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T trong chuyển động tròn đều là T A. B. 2 T 2 2 C. D. T 2T Câu 12 Một vật chuyển động .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN