tailieunhanh - Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 28: T, th

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 28: T, th với mục tiêu giúp học sinh: Nhận biết âm và chữ cái t, th; đánh vần, đọc đúng tiếng có t, th. Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm t, âm th. Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Lỡ tí ti mà. Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: t, th, tiếng tổ, thỏ. | GIÁO ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU Bài 28 t th 2 tiết I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Nhận biết âm và chữ cái t th đánh vần đọc đúng tiếng có t th. Nhìn chữ dưới hình tìm đúng tiếng có âm t âm th. Đọc đúng hiểu bài Tập đọc Lỡ tí ti mà. Biết viết trên bảng con các chữ tiếng t th tiếng tổ thỏ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Máy chiếu. Phiếu hoặc 4 thẻ từ để 1 HS làm BT đọc hiểu. Vở bài tập Tiếng Việt 1 tập một. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 A. KIỂM TRA BÀI CŨ GV kiểm tra HS đọc bài Tập đọc HS đọc bài Tập đọc Ở nhà bà bài Ở nhà bà bài 27 . 27 . B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài học mới âm và chữ cái t th. Hs thực hiện GV chỉ từng chữ trong tên bài phát âm cho HS cá nhân cả lớp nhắc lại. Hs quan sát GV giới thiệu chữ T in hoa dưới chân trang 2 của bài đọc. 2. Chia sẻ và khám phá BT 1 Làm quen . Âm t chữ t. Gv giới thiệu tổ chim HS nhìn hình nói tổ chim. HS cá nhân cả lớp đọc tổ. Phân tích tiếng tổ âm t âm ô dấu hỏi. Đánh vần và đọc tiếng tờ ô tô hỏi tổ tổ. . Âm th và chữ th làm như t HS Hs thực hiện đọc thỏ. Phân tích tiếng thỏ. Đánh vần thờ o tho hỏi thỏ thỏ. 3. Luyện tập . Mở rộng vốn .từ BT 2 Tiếng nào có âm t Tiếng nào có âm th Làm như những bài trước. Cuối cùng GV chỉ từng từ in đậm cả lớp Hs thực hiện đồng thanh Tiếng tô mì có âm t. Tiếng HS nói 3 4 tiếng ngoài bài có âm t ta thả cá có âm th . tai tài táo tim tối . có âm th tha thái thèm thềm thảo . . 1 HS nói 2 chữ mới học t th 2 tiếng mới học tổ thỏ. GV chỉ mô hình các tiếng cả lớp đánh vần đọc trơn. HS gài lên bảng cài chữ t th. . Tập đọc BT 3 a GV giới thiệu 4 hình minh hoạ câu chuyện hổ và thỏ kê ti vi. b GV đọc mẫu. c Luyện đọc từ ngữ lỡ tí ti nhờ thỏ kê ti vi xô đổ khà khà bỏ qua. GV giải Hs luyện đọc nghĩa từ lỡ như nhỡ tí tí hết sức ít khà khà cười vui. Tiết 2 a Luyện đọc từng lời dưới tranh GV Bài đọc có 4 lời dưới 4 tranh 9 câu . GV chỉ từng câu cho cả lớp đọc Hs thực hiện thầm rồi đọc thành tiếng. Có thể đọc Đọc tiếp nối từng lời cá

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.