tailieunhanh - GIẢI TÍCH MẠNG_CHƯƠNG 4: CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG (tt)
Phương trình đặc tính của tổng trở nhánh là: () vpq + epq = zpqipq Hay tổng dẫn nhánh là: () ipq + jpq = ypqvpq Nguồn dòng mắc song song với tổng dẫn có liên hệ với nguồn áp mắc nối tiếp với tổng trở như sau: jpq = -ypqepq Tập hợp các thành phần không liên hệ với nhau được gọi là mạng gốc. Phương trình đặc tính của mạng gốc có thể xuất phát từ () hay () được biểu diễn bởi các biến là vectơ và các tham số là ma trận. . | GIẢI TÍCH MẠNG Eq Ipq a Vpq Ep-Eq 1 ypq 1pq Jpq b Ipq Eq Ồ Vpq Ep-Eq Hình Thành phần biểu diễn mạng điện a Hình thức tổng trở b Hình thức tổng dẫn Phương trình đặc tính của tông trở nhánh là vpq epq zpqlpq Hay tông dẫn nhánh là Ipq Jpq ypqvpq Q _ ipq Jpq ypqvpq . 4 7 Nguồn dòng mắc song song với tổng dẫn có liên hệ với nguồn áp mắc nối tiếp với tổng trở như sau y. -ypqepq. . . . A Tập hợp các thành phần không liên hệ với nhau được gọi là mạng gốc. Phương trình đặc tính của mạng gốc có thể xuất phát từ hay được biểu diễn bởi các biến là vectơ và các tham số là ma trận. Phương trình đặc tính của tông trở là v e z ĩ Hay đối với tông dẫn là ĩ 1 Mv Thành phần trên đường chéo của ma trận z hay y của mạng gốc là tông trở riêng zpq pq hay tông dẫn riêng ypq pq. Các thành phần ngoài đường chéo là tông trở tương hô zpq rs hay tông dẫn tương hỗ ypq rs giữa nhánh p-q và nhánh r-s. Ma trận tông dẫn gốc y có thể thu được bằng cách nghịch đảo ma trận tông trở gốc z . Ma trận z và y là ma trận đường chéo nếu không có thành phần tương hô giữa các nhánh. Trong trường hợp này tông trở riêng đúng bằng số nghịch đảo của tông dẫn riêng tương ứng. Trang 52 _GIẢI TÍCH MẠNG . CÁCH THÀNH LẬP MA TRẬN MẠNG BẰNG SỰ BIẾN ĐỔI TRỰC TIẾP. . Phương trình đặc tính của mạng điện. Mạng điện là sự ghép nối tập hợp các nhánh có mối liên hệ với nhau. Trong cấu trúc nút qui chiếu thành phần của mạng điện có mối liên hệ với nhau được diễn tả bởi n-1 phương trình nút độc lập với n là số nút. Trong kí hiệu ma trận các thành phần của phương trình đối với tổng trở là r __ ENuỉt ZNuĩ Nuỉt Hay đối với tổng dẫn là 1 Nuỉt YNuỉENuỉt ENurí Là vectơ điện áp nút đo được với nút qui chiêu đã chọn. I Nuĩt Là vectơ dòng điện nút đưa vào. ZNút Là ma trận tổng trở nút có các thành phần của ma trận là tổng trở truyền hở mạch giữa các điểm. YNút Là ma trận tổng dẫn nút có các thành phần của ma trận là tổng dẫn truyền ngắn mạch giữa các điểm. Trong cấu trúc nhánh
đang nạp các trang xem trước