tailieunhanh - Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long
Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long để rèn luyện, củng cố kiến thức. Đây còn là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy môn Toán 6. | TRƯỜNG THCS THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HK1 Năm học 2020 2021 A. LÝ THUYẾT I. PHẦN SỐ HỌC Chương I 1. Tập hợp cách ghi một tập hợp xác định số phần tử của tập hợp 2. Các phép tính cộng trừ nhân chia số tự nhiên các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính 3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2 3 5 9 4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 5. Cách tìm ƯCLN BCNN Chương II 1. Thế nào là tập hợp các số nguyên. 2. Thứ tự trên tập số nguyên 3. Quy tắc Cộng hai số nguyên cùng dấu cộng hai số nguyên khác dấu trừ hai số nguyên quy tắc dấu ngoặc. II. PHẦN HÌNH HỌC 1. Thế nào là điểm đường thẳng đoạn thẳng tia 2. Khi nào ba điểm A B C thẳng hàng 3. Khi nào thì AM MB AB 4. Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì B BÀI TẬP SỐ HỌC TẬP HỢP Bài 1. Viết các tập hợp sau theo 2 cách .Tính số phần tử của mỗi tập hợp . 1 Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 20. 2 Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 90. 3 Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 17 và nhỏ hơn 18. 4 Tập hợp D các số tự nhiên lẻ lớn hơn 5 và nhỏ hơn 75. 5 Tập hợp E các số tự nhiên chẵn khác 0 và không vượt quá 100. Bài 2. Viết các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử . 1 A x N x 4 1 5 9 97 101 8 1 2 3 4 99 100 2 Bài 5. Tìm số nguyên x biết 1 156 x 32 115 7 3x 9 12 x 2 6 2 x 34 97 0 8 2 . 3x 10 . 312 8 . 274 13 x 3 x 3 0 3 115 115 x 215 9 x 1 2 25 4 25 3. 6 x 22 14 x2020 x2021 5 x 23 45 . 67 8911 10 25 2x 3 5 32 42 6 7 2x 18 3x 11 2x 2 2x 48 Bài 6. Tìm các chữ số a b để 1 Số 4a12b chia hết cho cả 2 5 và 9. 3 1a3b chia hết cho cả 2 5 và 9 2 Số 5a 43b chia hết cho cả 2 5 và 9. Bài 7. Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn 1 4 Bài 17. Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng 20 thì thiếu 5 người xếp hàng 25 thì thiếu 10 người xếp hàng 30 thì thiếu 15 người nhưng xếp hàng 41 thì vừa đủ. Tính số người của đơn vị đó biết đơn vị này có không quá 1000 người. 4 HÌNH HỌC Bài 18. Cho hình vẽ. A 1 Kể tên ba điểm thẳng hàng. Trong ba điểm đó điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
đang nạp các trang xem trước