tailieunhanh - Công Nghệ Lắp Ráp - Xây Dựng Chuyền Máy Công Nghiệp (Phần 2) part 15

Tham khảo tài liệu 'công nghệ lắp ráp - xây dựng chuyền máy công nghiệp (phần 2) part 15', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bảng 4. Máy tiện ren vít Đặc tính kỹ thuật 1601 1A616 1K62 1K625 Đường kính gia cồng max mm 125 320 400 500 Khoảng cách giữa hai mũi tâm 180 750 1400 200 mm Liên tục 21 23 23 Số cấp tốc độ 530-5360 18-1800 2 5-2000 13-1250 Giới hạn số vòng quay phút N 2 N 5 N 5 N 6 Côn móc trục chính 0 6 4 10 10 Công suất động cơ kW 880x600 852x2335 1165x2785 1216x3205 Kích thước máy mm Độ phức tạp sửa chữa R 9 15 19 18 Bảng 5. Máy tiện chép hình nhĩểu dao Đặc tính kỹ thuật 1708 1712 1713 1732 Đường kính gia công max Chiều dài gia công lớn nhất mm Số cấp tốc độ Giới hạn vòng quay của trục phút Số cấp chạy dao Giới hạn chạy dao mm vòng Công suất động cơ kW Kích thước máy mm Độ phức tạp sửa chữa R 320 500 11 160-1600 8 0 063-1 6 10 1260x2325 17 410 500 12 162-2040 Liên tục 20-700 10 1200x2500 19 400 700 11 125-1250 13 0 063-1 6 22 1415x2790 19 610 2000 26 56-990 Liên tục 20-450 55 470x4100 35 Bảng 6. Máy khoan đứng Đặc tính kỹ thuật 2M112 2H118 2H125 2H135 Đường kính gia công lớn nhất mm Khoảng cách từ trục chính tới bàn máy mm Côn móc trục chính Số cấp tốc độ Giới hạn số vòng quay vòng phút Số cấp chạy dao Giới hạn chạy dao mm vòng Công suất động cơ kW Kích thước máy mm Độ phức tạp sửa chữa R 12 20-400 N 2B 5 450-4500 Bằng tay 0 6 355x730 7 18 585-865 N 2 9 180-2800 6 0 550-910 11 25 690-1060 N 3 12 45-2000 9 2 2 805x1130 12 35 700-1120 N 4 12 31 5-1400 9 0 1-1 6 4 810-1240 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN