tailieunhanh - Một vài quy tăc về trọng âm từ trong tiếng anh

Tài liệu tham khảo cho các bạn học tốt anh văn | 6 QUY TẮC TÌM TRỌNG ÂM Việc học thuộc lòng dấu nhấn cùứ tìữig từ tiếng Anh sê rất khó cho hạn. Trong phần này xin trình bày 6 lỊuy tắc giúp bạn tìtn dấu nhấn dễ đăng. Trước hết xin giải thích về Chữ gốc chỉ nguồn gốc của tiếng. Vi dụ CHANGE có nghĩa ỉã thay đổỉ Tiếp đầu ngừ còn gọi ià tiền tẩ là phẫn từ đặt trước chừ gốc đế tạo nên tiếng mới. Vỉ dụ INTER có nghĩa là filin . Tiếp vĩ ngừ còn gọi là tiếp tố là phần từ đặt ở cuối tiếng để tạo nên tiếng mới. Ví dụ ABLE có nghĩa ỉà ítơ thể INTERCHANGEABLE có nghĩa là có thể thay đổi lần nhau. TRỌNG ÂM LÀ GÌ âm stress Trong mỗi tiểhg Anh từ hai vẩn trở lên có một vẩn được đọc mạnh hơn những vẩn khác người ta bảo vẩn ấỵ mang trọng âm dấu nhấn . Trọng âm thường được ghi bàng dấu ỉ tLƯƠc hoặc ngay trển nguyên âm hay vẩn mang trọng âm. Ví dụ table - calendar-disrespectful âm chính và trọng âm phíị ị primary stress or main stress and secondary stress Trong những tie ng Anh dài cồn có thêm một vẩn mang trọng âm phụ được đọc mạnh nhưng không mạnh bang vẩn mang trợng âm chính và được ghi bằng dâu Ví dụ èxclanmátion - impồ ssibílity. có hai trọng âm chính Đó là trường hợp a-A ộr số tiêng được cấu tạo bằng những tiếp đầu ngữ prefixes phan đặt trước chữ góc để tạo nên tiêng mơi. Ví dụ pre pro trước sub sup dưới . J tin không anti chống lại half phân nứa vice thay thê . mà người ta muốn nhan mạnh. Ví dụ unreal không thật antitoxin kháng độc to halfprice nửa giá tiền vice-president Phó Tong Thống . b-Một sổ danh từ kép compound nouns backyard sân sau back-fire hiện tỉỂỢỉỉg dầu no sớm trong một máy no . C-Một sỏ tính từ kép compound adjectives réd-hót nung đổ báckdóor bí mật . QUY TẤU TÌM RA TRỌNG ÂM CHÍNH 4 .Quy tắc ỉ. - Tiếng 2 vần. Trong nhừng tiêng 2 van trọng ám thường ở van đau trừ khi van đau là một tiep đáu ngừ thì nhan ở van cuói Ví dụ báker người bán bánh mì . Nhưng adopt vì ad là tiốp đắn ngữ nen nhấn ớ chư góc opt do tiêng La-tinh optare chọn adopt nhạn là ỉn con nao ỉ . VÀI Ví DU KHÁC .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN