tailieunhanh - Thiết kế quy trình công nghệ sửa chữa thay thế kết cấu mũi tàu vỏ thép chương 15

Mũi tàu vỏ thép có kết cấu phức sửa chữa các chi tiết kết cấu mũi bị hư hỏng phải trải qua nhiều công đoạn khác nhau. Để đảm bảo các yêu cầu kinh tế và kĩ thuật đòi hỏi tất cả các công đoạn từ chuẩn bị nguyên vật liệu đến sơn hoàn chỉnh, đặc biệt là những người làm công tác thiết kế công nghệ sửa chữa phải hết sứac chu đáo và chính xác, có như vậy mới tăng năng suất lao động, tạo ra được những sản phẩm có chất lượng cao và giá thành. | CHƯƠNG 15 THẢO LUẬN KẾT QUẢ . KẾT LUẬN. Mũi tàu vỏ thép có kết cấu phức sửa chữa các chi tiết kết cấu mũi bị hư hỏng phải trải qua nhiều công đoạn khác nhau. Để đảm bảo các yêu cầu kinh tế và kĩ thuật đòi hỏi tất cả các công đoạn từ chuẩn bị nguyên vật liệu đến sơn hoàn chỉnh đặc biệt là những người làm công tác thiết kế công nghệ sửa chữa phải hết sứac chu đáo và chính xác có như vậy mới tăng năng suất lao động tạo ra được những sản phẩm có chất lượng cao và giá thành thấp thoả mãn nhu cầu khách hàng tăng y tín cho nhà máy sửa chữa tàu biển. Kết cấu mũi có thể được sửa chữa thay thế rời rạc tuy nhiên phương án này năng suất lao động không cao không tạo được tính phân công lao động hợp lí vì vậy ta áp dụng phương án sửa chữa kết hợp trên đây. . Ý KIẾN ĐỀ XUẤT. Trong quá trình sửa chữa thay thế kết cấu phần mũi nói riêng sửa chữa thay thế kết cấu tàu bị hư hỏng nói chung ngoài những cơ sở lí thuyết đã được học còn đòi hỏi người thiết kế ra quy trình sửa chữa phải có kinh nghiệm thực tế phù hợp với nhà máy sửa chữa tàu. Điều này trong quá trình học tập sinh viên vẫn chưa có được. Do đó em kính mong bộ môn có thể tạo điều kiện để có thể kết hợp thực tế trong quá trình giảng dạy môn công nghệ đóng và sửa chữa tàu như vậy thì mới tạo được sự tự tin về tay nghề đối với những kỹ sư tương lai đáp ứng được nhu cầu của xã hội. PHỤ LỤC TT Kí hiệu Tên gọi Quy cách SL s r d 1a TVT Tôn vỏ trái 18 1600 7500 1 1b TVT Tôn vỏ trái 18 1400 1910 1 1c TVT Tôn vỏ trái 15 2400 1015 1 1d TVT Tôn vỏ trái 15 2400 0 1 1e TVT Tôn vỏ trái 15 2330 1015 1 1f TVT Tôn vỏ trái 15 2030 0 1 1g TVT Tôn vỏ trái 15 800 1015 1 1h TV Tôn vỏ 18 1600 0 1 1i TV Tôn vỏ 18 1600 3700 1 2a TVP Tôn vỏ phải 18 1200 4700 1 2b TVP Tôn vỏ phải 18 1200 2200 1 2c TVP Tôn vỏ phải 15 2400 2820 1 2d TVP Tôn vỏ phải 15 2400 7500 1 2e TVP Tôn vỏ phải 15 2330 1910 1 2f TVP Tôn vỏ phải 15 2030 1015 1 2g TVP Tôn vỏ phải 15 800 0 1 3a SCĐ Sống chính đáy 16 1730 1015 1 3b SCĐ Sống chính đáy 16 1730 0 1 3c

TỪ KHÓA LIÊN QUAN